1 B Some : 1 vài
Oranges số nhiều ta dùng some
Any dùng trg câu hỏi và câu phủ định
A/an ko dc vì oranges là số nhiều
2 B
an : một
dùng an vì an đứng trc nguyên âm ( apple)
3B were you
You : số nhiều ta dùng were
4 aren't
Pens số nhiều ta dùng aren't
5 D Wash
Sau động từ khuyết thiếu ta dùng Vb
6 nên dùng Skin ( thấy câu trả lời trong bài ko đúng lm ạ )
7 C ( câu điều kiện loại 1 )
8C tương lai gần dùng am/is/are
9A Did quá khứ của do , vì trg câu có yesterday nên ta dùng qkd
10 C was vì trg câu có Three days ago ta dùng qkd
11D Some dùng trong câu lời mời
12B ( câu điều kiện loại 1 )
13C what are you going to do
14D How many hỏi số lượng
15 D didn't vì trg câu có yesterday
16 C Ago : cách đây
17 A
Enjoy + Ving
18 D
Dislike + Ving
19 B started ( Thì HTHT)
20 Shouldn't go : không nên
`1.` B
`-` some + N số nhiều/ không đếm được. dùng trong câu khẳng định hoặc mời mọc, đề nghị
`-` oranges là số nhiều `=>` Loại A, C
`-` any dùng trong câu phủ định `=>` Loại D
`2.` B
`-` an + N số ít đếm được, bắt đầu bằng nguyên âm
`-` apple là số ít đếm được `=>` Loại A, C, D
`3.` B
`-` Cấu trúc thì QKĐ (tobe): (Wh_) + was/ were + S + O..?
`-` you là ngôi thứ 2 `->` were
`4.` B
`-` any + N số nhiều/ không đếm được. dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn
`-` Cấu trúc thì QKĐ (tobe): S + was/were + not + O
`-` Cấu trúc: There were + (not) + N số nhiều..
`5.` D
`-` Cấu trúc: should + V..: nên làm gì
`6.` C
`-` adj + N
`-` Cần một danh từ đứng sau tính từ để bổ nghĩa cho nó
`-` thin lips: môi mỏng
`7.` C
`-` Câu điều kiện loại 1 dùng để diễn tả điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
`-` Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V(s/es), S + will + V
`8.` C
`-` Cấu trúc thì TLG: S + am/ is/ are + going to + V..
`-` My friend and I là số nhiều `->` are
`9.` A
`-` Yesterday là DHNB thì QKĐ
`-` Cấu trúc: S + V2/ed + O
`10.` C
`-` three days ago là DHNB thì QKĐ
`-` Cấu trúc: S + was/ were +_O
`-` Cấu trúc: There was + N số ít..
`11.` D
`-` some + N số nhiều/ không đếm được. dùng trong câu khẳng định hoặc mời mọc, đề nghị
`12.` B
`-` Câu điều kiện loại 1 dùng để diễn tả điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
`-` Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V(s/es), S + will + V
`13.` C
`-` Cấu trúc thì TLG: (Wh_) + am/ is/ are + going to + V..?
`14.` D
`-` Cấu trúc: How many + N số nhiều + are there..?: có bao nhiêu
`15.` D
`-` last week là DHNB thì QKĐ
`-` Cấu trúc: S + didn't + V..
`16.` C
`-` Cấu trúc thì QKĐ: S + V2/ed + O
`-` DHNB thì QKĐ: ago: trước
`-` three weeks ago: 3 tuần trước
`17.` A
`-` Cấu trúc: enjoy + Ving..: thích làm gì
`18.` D
`-` Cấu trúc: dislike + Ving..: không thích làm gì
`19.` B
`-` three years ago là DHNB thì QKĐ
`-` Cấu trúc: S + V2/ed + O
`20.` B
`-` Cấu trúc: shouldn't + V..: không nên làm gì
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK