Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 1. I want to buy A. a 2. My sister...

1. I want to buy A. a 2. My sister ate A. any 3. Where A. you was 4. There A. is 5. You should A. washes 6. She has thin A. nose 7. If it A. rain/ will go

Câu hỏi :

giupppppppppppppppppppppppppppppppppp

image

Lời giải 1 :

1 B Some : 1 vài

Oranges số nhiều ta dùng some

Any dùng trg câu hỏi và câu phủ định

A/an ko dc vì oranges là số nhiều

2 B

an : một

dùng an vì an đứng trc nguyên âm ( apple)

3B were you 

You : số nhiều ta dùng were

4 aren't

Pens số nhiều ta dùng aren't

5 D Wash

Sau động từ khuyết thiếu ta dùng Vb

6 nên dùng Skin ( thấy câu trả lời trong bài ko đúng lm ạ )

7 C ( câu điều kiện loại 1 )
8C tương lai gần dùng am/is/are

9A Did quá khứ của do , vì trg câu có yesterday nên ta dùng qkd

10 C was vì trg câu có Three days ago ta dùng qkd

11D Some dùng trong câu lời mời

12B ( câu điều kiện loại 1 )

13C what are you going to do 

14D How many hỏi số lượng

15 D didn't vì trg câu có yesterday

16 C Ago : cách đây

17 A

Enjoy + Ving

18 D

Dislike + Ving

19 B started ( Thì HTHT)

20 Shouldn't go : không nên

Thảo luận

Lời giải 2 :

`1.` B

`-` some + N số nhiều/ không đếm được. dùng trong câu khẳng định hoặc mời mọc, đề nghị

`-` oranges là số nhiều `=>` Loại A, C

`-` any dùng trong câu phủ định `=>` Loại D

`2.` B

`-` an + N số ít đếm được, bắt đầu bằng nguyên âm

`-` apple là số ít đếm được `=>` Loại A, C, D

`3.` B

`-` Cấu trúc thì QKĐ (tobe): (Wh_) + was/ were + S + O..?

`-` you là ngôi thứ 2 `->` were

`4.` B

`-` any + N số nhiều/ không đếm được. dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn

`-` Cấu trúc thì QKĐ (tobe): S + was/were + not + O

`-` Cấu trúc: There were + (not) + N số nhiều..

`5.` D

`-` Cấu trúc: should + V..: nên làm gì

`6.` C

`-` adj + N

`-` Cần một danh từ đứng sau tính từ để bổ nghĩa cho nó

`-` thin lips: môi mỏng

`7.` C

`-` Câu điều kiện loại 1 dùng để diễn tả điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai

`-` Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V(s/es), S + will + V

`8.` C

`-` Cấu trúc thì TLG: S + am/ is/ are + going to + V..

`-` My friend and I là số nhiều `->` are

`9.` A

`-` Yesterday là DHNB thì QKĐ

`-` Cấu trúc: S + V2/ed + O

`10.` C

`-` three days ago là DHNB thì QKĐ

`-` Cấu trúc: S + was/ were +_O

`-` Cấu trúc: There was + N số ít..

`11.` D

`-` some + N số nhiều/ không đếm được. dùng trong câu khẳng định hoặc mời mọc, đề nghị

`12.` B

`-` Câu điều kiện loại 1 dùng để diễn tả điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai

`-` Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V(s/es), S + will + V

`13.` C

`-` Cấu trúc thì TLG: (Wh_) + am/ is/ are + going to + V..?

`14.` D

`-` Cấu trúc: How many + N số nhiều + are there..?: có bao nhiêu

`15.` D

`-` last week là DHNB thì QKĐ

`-` Cấu trúc: S + didn't + V..

`16.` C

`-` Cấu trúc thì QKĐ: S + V2/ed + O

`-` DHNB thì QKĐ: ago: trước

`-` three weeks ago: 3 tuần trước

`17.` A

`-` Cấu trúc: enjoy + Ving..: thích làm gì

`18.` D

`-` Cấu trúc: dislike + Ving..: không thích làm gì

`19.` B

`-` three years ago là DHNB thì QKĐ

`-` Cấu trúc: S + V2/ed + O

`20.` B

`-` Cấu trúc: shouldn't + V..: không nên làm gì

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK