1. comedy [n] hài kịch
2. horror
horror film [n] phim kinh dị
3. science-fiction : khoa học viễn tưởng
4. violent
violent film: phim bạo lực
5. moving [adj] cảm động
6. interesting
tính từ chỉ vật thì có đuôi -ing
7. surpised
8. excited
9. annoyed /d/ # /id/
10. D. bored /d/ # /t/
11. C /id/ # /d/
12. C /id/ # /t/
13. In spite of
14. Nevertheless
15. although
16. However
14. Although it is not hilarious, it is a comedy.
1.comedy
2. horror
3.science-fiction
4.violient
5.moving
6.interested
7.surpised
8.excited
9.annoyed
10.shocked
11.fascinated
12.danced
13.although
14. In spite of
15 However
16.Nevertheless
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK