Ex 1:1. frightening
1. suprised
3. suprising
4. suprised
5. excited
6. exciting
7. terrified
8. terrifying
9. disappoiting
10. disappointed
11. interested
12. interesting
13. depressed
14. depressing
15. amazing
16. amazed
17. bored
18. boring
19. sastified
20. sastifying
Ex 2: 1. How far is it from hear to ACB bank?
2. How long have yo known Marie?
3. Did they used to be friends at the univeristy?
4. When did Sarah leave?
5. What is she watching
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK