Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 giúp em bài 2 với ạ (1 bài thôi) câu...

giúp em bài 2 với ạ (1 bài thôi) câu hỏi 4601865 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

giúp em bài 2 với ạ (1 bài thôi)

image

Lời giải 1 :

1. - get

⇔ ta có cụm get up at + time nghĩa là thức dậy + thời gian.

2. - have

⇔ have ở đây là động từ chính:

⇒ ta có cụm have breakfast có nghĩa là ăn sáng.

3. - feed

⇔ feed ở đây là động từ có nghĩa là cho ăn.

4. - doesn't do

⇔ cần một động từ ở dạng phủ định → chọn do hợp lý nhất.

⇒ vì do không thể tự biến mình thành phủ định nên ta mượn trợ động từ do biến do thành phủ định

5. - wear

⇔ pajama có nghĩa là đồ ngủ.

⇒ cần một động từ đứng trước danh từ pajama: ta chọn wear có nghĩa là mặc.

6. - read

⇔ newpaper có nghĩa là tờ báo.

⇒ cần một động từ đứng trước danh từ newpaper: ta chọn read có nghĩa là đọc.

7. - like/love.

⇔ ở đây hai động từ này đều dùng được nhưng mình nghĩ nên dùng like.

⇔ tom .... sống ở trang trại.

⇒ cần một khiếm khuyết động từ thể hiện sự yêu thích → like hay love đều được.

8. doesn't like/doesn't love.

⇔ ở đây hai động từ này đều dùng được nhưng mình nghĩ nên dùng like.

⇔ tom .... dậy sớm.

⇒ cần một khiếm khuyết động từ ở dạng phủ định thể hiện sự không yêu thích → doesn't + like hay love đều được.

`color{green}\text{@dịch giả super bơ}`

$#bơ là tích chờ$

`color{yellow}\text{ = idol tiktok =}`

`color{red}\text{xin 5* + tim + hay nhất ạ, cảm ưn}`

$#nocopy$

Thảo luận

-- làm thêm đc ko ạ
-- https://hoidap247.com/cau-hoi/4601914

Lời giải 2 :

$1.$ gets

- get up (v.): thức dậy.

$2.$ has

$3.$ feeds

$4.$ isn't doing

- Ta thấy "any"- dấu hiệu nhận biết của câu phủ định hoặc nghi vấn.

$→$ Thêm "not" sau to be.

$5.$ is wearing

$6.$ reading

$7.$ loves

$8.$ doesn't like

- But + S + V: Nhưng...

  + Diễn tả ý đối lập với mệnh đề trước $→$ Vế trước khẳng định $><$ Vế sau là phủ định.

$==="$

$*OwO:$

$*$ Thì hiện tại đơn- Với động từ thường (Câu $1, 2, 3, 7, 8$):

$(+)$ $S$ $+$ $V$ $(s/es).$

   $+$ I, You, We, They, Danh từ số nhiều: giữ nguyên động từ.

   $+$ He, She, It, Danh từ số ít: Thêm "s" hoặc "es" sau động từ.

$(-)$ S + do/ does + not + V (Bare).

$(?)$ Do/ Does + S + V (Bare)?

$-$ Diễn tả trạng thái ở hiện tại.

$-$ Chỉ tần suất của việc làm gì.

$*$ Thì hiện tại tiếp diễn (Câu $4, 5, 6$):

$(+)$ S + am (I) $/$ is (He, She, It, Danh từ số ít) $/$ are (You,  We, They, Danh từ số nhiều) + V-ing.

$(-)$ S + am (I) $/$ is (He, She, It, Danh từ số ít) $/$ are (You,  We, They, Danh từ số nhiều) + not + V-ing.

$(?)$ Am (I) $/$ Is (He, She, It, Danh từ số ít) $/$ Are (You,  We, They, Danh từ số nhiều) + S + V-ing + $?$.

$-$ Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK