=>
1. have made
2. has started
3. have turned
4. Have they paid
5. has taken
6. have finished
7. Have you ever eaten
8. hasn't come
9. have worked
10. Have you ever been
11. haven't done
12. have just seen/has already done
13. have just decided
14. has been
15. hasn't had
Thì HTHT
(+) S have/has V3/ed
(-) S have/has not V3/ed
(?) Have/Has S V3/ed?
`1.` have made
`2.` has started
`3.` have turned
`4.` Have they paid
`5.` has taken
`6.` have finished
`7.` Have you ever eaten
`8.` hasn't come
`9.` have worked
`10.` Have you ever been
`11.` haven't do
`12.` have just seen - has already done
`13.` have just decided
`14.` has been
`15.` hasn't had
`=============`
`-` Cấu trúc thì Hiện Tại Hoàn Thành:
`(+)` S + have/ has + VpII
`(-)` S + have/ has + not + VpII
`(?)` Have/ has + S + VpII..?
`-` He/ She/ It/ N số ít + has
`-` I/ We/ You/ They/ N số nhiều + have
`-` Dấu hiệu nhận biết: yet, already, since, for,..
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK