4. Despite being clever, she wasn't successful.
5. Although I need money myself, I will give you some.
6. In spite of being late, he didn't knock the door.
7. Although we took a taxi, we still missed the plane.
8. Despite working hard, she hardly earns his living.
9. Despite drinking 3 cups of coffee, she couldn't stay awake.
10. Although she doesn't like him much, she invited him to her birthday party.
Although+mệnh đề
Despite/In spite of+cụm danh từ/động từ/đại từ...
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK