Small- samller
Giải thích: nhỏ- nhỏ hơn ( vì đề bài yêu cầu tìm dạng so sánh hơn của từ)
Quite- quieter
Giải thích: khá- khá hơn
Noisy- noisier
Giải thích: ồn ào- ồn ào hơn
Busy- busier
Giải thích: bận bịu- bận bịu hơn
Peaceful- more peaceful
Giải thích: bình yên- bình yên hơn
Modern- moro modern
Giải thích: hiện đại- hiện đại hơn
Exciting- more exciting
Giải thích: thú vị- thú vị hơn
Intersting- more interesting
Giải thích: hấp dẫn- hấp dẫn hơn
big -> bigger beautiful -> more beautiful
small -> smaller peaceful -> more peaceful
quiet -> quieter modern -> more modern
noisy -> noisier exciting -> more exciting
busy -> busier interesting -> more interesting
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK