1. scientists [n] nhà khoa học
2. consciousness [n] sự tỉnh táo
3. probability [n] khả năng
4. effective [adj] hiệu quả
5. astonishing [adj] đáng ngạc nhiên
6. painless [adj] không đau đớn
7. distant [adj] xa
8. performance [n] màn biểu diễn
9. conclusion [n] kết luận
10. arrival [n] sự đến, tới nơi
11. safety [n] sự an toàn
12. lately [adv] gần đây
1. scienceness
2. consciousness
3. probability
4. effective
5. astonishing
6. painless
7. distanceness
8. performance
9. conclusion
10. arrival
11. safety
12. lately
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK