`-` BĐ :
`+` HTĐ : S + is / am / are + V3 / PII ( by O )
`+` QKĐ : S + was / were + V3 / PII ( by O )
`+` TLĐ : S + will be + V3 / PII ( by O )
`+` HTHT : S + have / has + been + V3 / PII ( by O )
`+` ĐTKT : S + ĐTKT + be + V3 / PII ( by O )
`1`.English is spoken all over the world
`2`.Much rice will be produced in Asia
`3`.His homework should be done at home by him
`4`.Cans were collected to keep the streets clean by her
`5`.The environment must be kept unpolluted
`6`.Poor people have been helped in our neighborhood
`7`.Tea can be made with boiled water
`8`.Rice has been grown in tropical countries
`9`.The Internet was used many years ago
`10`.Her schoolwork is completed by her after school
`\text{# Kirigiri}`
`1` English is spoken all over the world
`-` Câu bị động của thì Hiện Tại Đơn
`-` Cấu trúc : S + is/am/are + Vpp + ( by O )
`-` speak - spoke - spoken (v) : nói
`2` Much rice will be produced in Asia
`-` Câu bị động của thì Tương Lai Đơn
`-` Cấu trúc : S + will + be + Vpp + ( by O )
`-` produce - produced - produced (v) : sản xuất
`3` His homework must be done at home by him
`-` Câu bị động của động từ khuyết thiếu
`-` Cấu trúc : S + modal verb + be + Vpp + ( by O )
`-` do - did - done (v) : làm
`4` Cans were collected to keep the streets clean by her
`-` Câu bị động của thì Quá Khứ Đơn
`-` Cấu trúc : S + was/were + Vpp + ( by O )
`-` collect - collected - collected (v) : sưu tầm
`5` The environment must be kept unpolluted
`-` Câu bị động của động từ khuyết thiếu
`-` Cấu trúc : S + modal verb + be + Vpp + ( by O )
`-` keep - kept - kept (v) : giữ
`6` Poor people have been helped in our neighbourhood
`-` Câu bị động của thì Hiện Tại Hoàn Thành
`-` Cấu trúc : S + has/have + been + Vpp + ( by O )
`-` help - helped - helped (v) : giúp
`7` Tea can be made with boiled water
`-` Câu bị động của động từ khuyết thiếu
`-` Cấu trúc : S + modal verb + be + Vpp + (by O)
`-` make - made - made (v) : làm
`8` Rice has been grown in tropical countries
`-` Câu bị động của thì Hiện Tại Hoàn Thành
`-` Cấu trúc : S + has/have + been + Vpp + (by O)
`-` grow - grew - grown (v) : trồng
`9` The Internet was used many years ago
`-` Câu bị động của thì Quá Khứ Đơn
`-` Cấu trúc : S + was/were + Vpp + ( by O )
`-` use - used - used (v) : dùng
`10` Her schoolwork is completed by her after school
`-` Câu bị động của thì Hiện Tại Đơn
`-` Cấu trúc : S + is/am/are + Vpp + ( by O )
`-` complete - completed - completed (v) : hoàn thành
`@` Note :
`*` Nếu chủ ngữ là I , he , she , we , ... thì khi chuyển sang câu bị động có thể dùng hoặc lược bỏ by O
`*` Nếu chủ ngữ là they , human , people , somebody , something , nobody , ... thì khi chuyển sang câu bị động không được dùng by O
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK