35. The man who was really polite invited me to his party.
-> Câu mệnh đề which
-> Dịch: Người đàn ông mà rất lịch sự đã mời tôi đến tiệc của anh ấy.
36. A lion is an animal which lives in Africa.
-> Câu mệnh đề which
-> Dịch: Con sư tử là một loài động vật sống ở Châu Phi.
37. I have a class which begins at a.m.
-> Câu mệnh đề which
-> Dịch: Tôi có một lớp học bắt đầu ở giờ sáng.
38. A globe is a ball which has a map of the world on it.
-> Câu mệnh đề which
-> Dịch: Quả địa cầu là một quả bóng có bản đồ thế giới trên đó.
39. The soup which I had for lunch was too salty
-> Câu mệnh đề which
-> Dịch: Món súp tôi đã ăn cho bữa trữa rất mặn.
40. We are visiting Ha Long which is in the north of Vietnam.
-> Câu mệnh đề which
-> Dịch: Chúng tôi đang đến thăm Hạ Long ở phía bắc của Việt Nam.
41. My father who has gone to abroad is an doctor.
-> Câu mệnh đề who
-> Dịch: Ba tôi ,người đã đi ra nước ngoài, là một bác sĩ.
42. Ms Kim Anh whom you talked with yesterday will be our history teacher next semester.
-> Câu mệnh đề whom
-> Dịch: Cô Kim Anh, người mà bạn đã nói với hôm qua, sẽ là giáo viên lịch sử của kỳ học tiếp theo.
43. The watch which is in the bathroom belongs to Lam.
-> Câu mệnh đề which
-> Dịch: Cái đồng hồ mà ở trong nhà tắm là của Lam.
#applepie741
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK