KEYS – PRACTICE 2
Tổng điểm 100:10 = 10 điểm
I/ 5 điểm – Mỗi câu đúng 1 điểm
1- C
2- D
3- B
4 – A
5 – A
II/ 5 điểm – Mỗi câu đúng 1 điểm
1 – B
2- D
3-A
4- C
5- B
III/ 15 điểm – Mỗi câu đúng 1 điểm
1- A
2 – C
3 - D
4 - A
5 – C
6 – A
7 – B
8 – D
9 – C
10 – B
11 – A
12 – B
13 – B
14 – D
15 – A
IV/ 10 điểm – Mỗi động từ đúng 1 điểm
1. are caried out
6. have invented
2. working
7. organizing
3. are
8. be developed
4. to invent
9. to consider
5. attempts
10. be wanted
V/ 10 điểm – Mỗi giới từ đúng 1 điểm
1. with
2. off
3. to
4. into
5.by
6. betwwwn
7. up
8. for
9. in / for
VI/ 10 điểm – Mỗi từ đúng 1 điểm
1. deliveries
3. activities
5. frightening
7. solution
9. arrangement
2. explanation
4. sunny
6. friendly
8. carefully
10. skillful
VII/ 10 điểm – Mỗi câu đúng 1 điểm
1. interested -> interesting
3. gone -> went
5. had -> was
2. him -> his
4. among -> between
6. bought -> buy
7. wetter -> wettest
9. did -> done
8. since -> for
10. any -> some
VIII/ 10 điểm – Mỗi từ đúng 1 điểm
1. learning
2. are
3. of
4. you
5. how
6. book
7. fly
8. yourself
9. playing
10. practice
IX/ 10 điểm – Mỗi câu đúng 1 điểm
X/ 10 điểm – Mỗi câu đúng 1 điểm
XI/ 10 điểm – Mỗi câu đúng 2 điểm
KEYS – PRACTICE 3
- Mỗi ý trả lời đúng cho 0,2 điểm ( từ question 1 – 85 ) Question 86 cho 3 điểm
- Tổng toàn bài 20 điểm
KEYS – PRACTICE 4
PART I –points
1. B
2.A
3.C
4. A
5. D
6. C
7. B
8. D
9. B
10. D
PART II - points
1. B
2. B
3. A
4. A
5. C
6. C
7. B
8. C
9. A
10. C
11. C
12. B
13. D
14. C
15. D
16. C
17. B
18. A
19. B
20. C
PART III –points
PART IV – points
1. enough intelligent - intelligent enough
6. going - go
2. helped - helping
7. if - whether
3. play - to play
8. interesting - interested
4. weigh - weight
9. going - to go
5. for - of
10. was - were
Part V – points
1. D
2. A
3. C
4. D
5. A
6. B
7. B
8. D
9. C
10.B
PART VI – points
1. ON
2. IT
3. PART/ROLE
4. CALLED
5. WAS
6. RED
7. PRESENTS
8. WRITTEN
9. WITH
10.ON
Part VII- points
Keys – practice 5
Question I : ( 1,25 marks )
Question II : ( 3,75 marks )
Question III : ( 2,5 marks )
Question IV : ( 1,25 marks )
1.The lesson took place in a small school in England.
2.The lesson was about the seasons of the year.
3.The teacher asked Tom to stop talking.
4.The teacher asked the class to listen to him.
5.Yes ,he did
Question V : ( 2,5 marks )
Question VI : ( 1,25 marks )
1.for-since
2.many-much
3.keeping-keep
Question VII : ( 2,5 marks )
Question VIII: ( 2,5 marks )
Question IX : ( 2,5 marks )
2.Vinh is always forgetting his homework.
3.It’s very important to keep the inviroment clean.
4.Lan did the homework herself.
5.I haven’t spoken to her for three years.
6.Tam used to type fast.
7.When did you use the car?
8.We have lived here for 15 years.
9.How about meeting inside the center,at the cafe corner.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK