Trang chủ Sinh Học Lớp 9 6. Trong một phép lại giữa ruồi cái mắt tím,...

6. Trong một phép lại giữa ruồi cái mắt tím, thân nâu thuần chủng đực mắt đỏ, thân đen thuần chủng người ta thu được đời F, tất cả đều có mắt đỏ, thân nâu. Ch

Câu hỏi :

6. Trong một phép lại giữa ruồi cái mắt tím, thân nâu thuần chủng đực mắt đỏ, thân đen thuần chủng người ta thu được đời F, tất cả đều có mắt đỏ, thân nâu. Cho các con ruồi F, giao phối với nhau người ta thu được đời con F2 với tỉ lệ phân li kiểu hình như sau : 684 con có mắt đỏ, thân nâu : 343 con có mắt tím, thân nâu : 341 con có mắt đỏ, thân đen. Hãy giải thích cách thức di truyền của các tính trạng màu mắt và màu thân ở loài ruồi này. Viết sơ đồ lại từ thế hệ bố mẹ đến đời F2. z 7. Nếu lấy một con ruồi F, ở bài tập 6 cho lại với con ruồi có mắt tím, thân đen thì tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con sẽ như thế nào ? Viết sơ đồ lại.

Lời giải 1 :

`6.`

  Vì `P` thuần chủng có kiểu hình :  Mắt đỏ, thân đen × Mắt tím, thân nâu thu được `F_1` `100%` kiểu hình mắt đỏ, thân nâu 

  `→` Mắt đỏ, thân nâu trội hoàn toàn so với mắt tím, thân đen

`-` Quy ước  

        `A` - Mắt đỏ 

        `a` - Mắt tím

        `B` - Thân nâu

        `b` - Thân đen

Xét tỉ lệ kiểu hình từng cặp tính trạng thu được ở `F_2`

`-` Mắt đỏ : mắt tím  `= (648 + 341) : 343 ≈ (3 : 1) → P:` `Aa × Aa`                  `(1)`

`-` Thân nâu : thân đen `= (648 + 343) : 341 ≈ (3 : 1) → P:` `Bb × Bb`              `(2)`

Tích chung tỉ lệ kiểu hình `2` cặp tính trạng `= ( 3 : 1 ) ( 3  : 1 ) = 9 : 3 : 3 : 1`

`⇒` Khác với đề cho `( 684 : 343 : 341 ≈ 1 : 2  : 1) `

`-` Số loại kiểu hình đề cho : `3` 

`-` Số loại kiểu hình có thể có :  `2 × 2 = 4`

⇒ Tuân theo quy luật di truyền liên kết hoàn toàn

Vì `F_2` xuất hiện kiểu hình mắt đỏ, thân đen hoặc mắt tím, thân nâu

`→` `F_,` cho giao tử $\underline{Ab}$ hoặc $\underline{aB}$ `(3)`

Từ `(1), (2)` và `(3)` `→` Kiểu gen của `F_,` là `(Ab)/(aB)`

`→` `2` cây `P` thuần chủng phải cho `2` loại giao tử là $\underline{Ab}$ và $\underline{aB}$

`→` Kiểu gen của `P` là `(Ab)/(Ab)  ×   (aB)/(aB)`

   `SĐ L`

`P`    `(Ab)/(Ab)`      `×`      `(aB)/(aB)`

`G_P`    $\underline{Ab}$                     $\underline{aB}$

`F_,`                   `(Ab)/(aB)` 

`F_,` giao phấn    `(Ab)/(aB)`        `×`        `(Ab)/(aB)`      

$G_{F_{,}}$                    $\underline{Ab}$, $\underline{aB}$                  $\underline{Ab}$, $\underline{aB}$

`F_2`        `(Ab)/(Ab), (Ab)/(aB), (Ab)/(aB), (aB)/(aB)`

`→`  `1` Mắt đỏ, thân đen : `2` Mắt đỏ, thân nâu : `1` Mắt tím, thân nâu 

`7.` 

`-` Ruồi mắt tím, thân đen `→` Kiểu gen `(ab)/(ab)` 

`-` Ruồi ở `F_,` có kiểu gen `(Ab)/(aB)` 

`S ĐL`

`P`    `(Ab)/(aB)`      `×`      `(ab)/(ab)`

`G_P`    $\underline{Ab}$, $\underline{aB}$                     $\underline{ab}$

`F_,`                   `(Ab)/(ab), (aB)/(ab)`  

`→` `1` Mắt đỏ, thân đen : `1` Mắt tím, thân nâu

Thảo luận

Bạn có biết?

Sinh học hay sinh vật học (tiếng Anh: biology bắt nguồn từ Hy Lạp với bios là sự sống và logos là môn học) là một môn khoa học nghiên cứu về thế giới sinh vật. Nó là một nhánh của khoa học tự nhiên, tập trung nghiên cứu các cá thể sống, mối quan hệ giữa chúng với nhau và với môi trường. Nó miêu tả những đặc điểm và tập tính của sinh vật (ví dụ: cấu trúc, chức năng, sự phát triển, môi trường sống), cách thức các cá thể và loài tồn tại (ví dụ: nguồn gốc, sự tiến hóa và phân bổ của chúng).

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK