1. Chỗ chấm cần điền một danh từ.
2. Chỗ chấm cần điền một tính từ.
3. Chỗ chấm cần điền một danh từ.
4. Ta có advoid + V_ing: tránh một việc gì đó.
5. have something VpII: cái gì đó đã được làm gì đó nhờ có người khác làm - câu bị động.
6. Chỗ chấm cần điền được chia ở thì tương lai.
7. spend time doing something: giành ra khoảng thời gian nào đó làm việc gì đó.
8. Chỗ chấm cần điền một danh từ.
9. Chỗ chấm cần điền một động từ ở thì hiện tại hoàn thành.
10. Chỗ chấm cần điền một danh từ.
Đáp án:
1. villagers(n) => người dân
2. original(adj) => nguyên bản
3. meaning(n) => ý nghĩa
4. getting
5. washed(v) => giặt
6. will be
7. playing(v) => chơi
8. competitors(n) => đối thủ cạnh tranh
9. separated(v) => ly thân
10. specialist(n) => chuyên gia
Học tốt |letienlong682008|
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK