`1.` a few (carrots là danh từ đếm được số nhiều)
`2.` a little (milk là danh từ không đếm được)
`3.` a little (sugar là danh từ không đếm được)
`4.` a few (apples là danh từ đếm được số nhiều)
`5.` a little (pasta là danh từ không đếm được)
`6.` a few (friends là danh từ đếm được số nhiều)
`7.` a little (sugar là danh từ không đếm được)
`8.` a few (newspapers là danh từ đếm được số nhiều)
`9.` a little (time là danh từ không đếm được)
`10.` a few - a little (tomatoes là danh từ đếm được số nhiều, cheese là danh từ không đếm được)
______________________________________________________
Cả "a few" và "a little" đều mang nghĩa: một chút, trong đó:
- a few thường đi với danh từ đếm được số nhiều
- a little đi với danh từ không đếm được
`1.` a few
`2.` a little
`3.` a little
`4.` a few
`5.` a little
`6.` a few
`7.` a little
`8.` a few
`9.` a little
`10.` a few - a little
`===================`
`+` Cấu trúc:
`-` a few + N số nhiều: một ít
`-` a little + N không đếm được: một ít
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK