Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 ccccccccccccccccccccccccuuuuuuuuuuuuuucccccccccccc câu hỏi 4596152 - hoctapsgk.com

ccccccccccccccccccccccccuuuuuuuuuuuuuucccccccccccc câu hỏi 4596152 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

ccccccccccccccccccccccccuuuuuuuuuuuuuucccccccccccc

image

Lời giải 1 :

$\text{18. don't get.}$

$\text{19. don't brush}$

$\text{20. doesn't have}$

$\text{21. doesn't listen}$

$\text{22. doesn't watch.}$

$\text{23. don't play}$

$\text{24. Are ( you )}$

$\text{25. Are ( they )}$

$\text{26. Is ( your house)}$

$\text{27. Is ( it )}$

$\text{28. Are ( these schoolbags)}$

$\text{29. Is ( Huong's classroom)}$

$\text{30. Do-go}$

$\text{31. Does- have}$

$\text{32. Do- get}$

$\text{33. Does- brush}$

$\text{34. Does- play}$

$\text{35. Do- do}$

$\text{_______________________________________________}$

    $\text{Thì hiện tại đơn:}$

- Cách dùng ( trong t/h các câu trên ):

 + Diễn tả một chân lý, sự thật hiển nhiên.

 + Diễn tả một thói quen, hành động, sự việc diễn ra thường xuyên, lặp đi lặp lại.

- Dấu hiệu nhận biết:

 + Always, usually, often, ...

 + Every day, every week, every morning, every afternoon,...

- Cấu trúc thì hiện tại đơn:

  a. Động từ to-be

( + ) He/ She/ It/ Danh từ số ít+ is+ Noun/ Adj

        I + am+ Noun/ Adj

       We/ You/ They/ Danh từ số nhiều+ are+ Noun/ Adj

( - )  He/ She/ It/ Danh từ số ít+ is+ not+ Noun/ Adj

        I + am+ not+ Noun/ Adj

       We/ You/ They/ Danh từ số nhiều+ are+ not+ Noun/ Adj

( ? )  Is+ he/ she/ it/ Danh từ số ít+ Noun/ Adj?

        Am+ I + Noun/ Adj?

       Are+ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều+ Noun/ Adj?

  b. Động từ thường:

( + ) S+ V( -es/ -s ) + O.

( -  ) I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + do + not + V-inf.

       He/ She/ It/ Danh từ số ít + does + not + V-inf

( ? ) Do+ I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều+ V-inf?

       Does+ He/ She/ It/ Danh từ số ít+ V-inf?

$#Sailing$

              $\textit{Chúc bạn học tốt!}$

Thảo luận

Lời giải 2 :

                  TĐT : Trợ động từ 

18. don't get ( Thêm TĐT do vì "we"số nhiều )

19. don't brush ( Thêm TĐT do vì "they" số nhiều )

20. doesn't has ( Thêm TĐT does vì "Tung's father" số ít )

21. doesn't listen ( Thêm TĐT does vì "she" số ít )

22. doesn't watch ( Thêm TĐT does vì "my mom" số ít )

23. don't play ( Thêm TĐT do "I" theo qui tắc phải thêm do )

24. are ( vì "You" chia theo số nhiều nên dùng are )

25. is  ( vì "Your house" là số ít nên dùng is )

26. are ( vì "they" là số nhiều nên dùng are )

27. is being ( Hiện tại tiếp diễn : "now" )

28. are ( "Schoolbags" là số nhiề nên dùng are )

29. is ( "Huong's classroom" là số ít nên dùng is )

30. go ( Giữ nguyên vì "students" là số nhiều )

31. has ( vì Her father là số ít nên dùng has )

32. get ( Giữ nguyên vì "I" chia số nhiều )

33. brushes ( Thêm es vì "Phuong" là số ít )

34. plays ( "He" là số ít nên thêm s )

35. Do they do ( Thêm TĐT do )

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK