$\text{18. don't get.}$
$\text{19. don't brush}$
$\text{20. doesn't have}$
$\text{21. doesn't listen}$
$\text{22. doesn't watch.}$
$\text{23. don't play}$
$\text{24. Are ( you )}$
$\text{25. Are ( they )}$
$\text{26. Is ( your house)}$
$\text{27. Is ( it )}$
$\text{28. Are ( these schoolbags)}$
$\text{29. Is ( Huong's classroom)}$
$\text{30. Do-go}$
$\text{31. Does- have}$
$\text{32. Do- get}$
$\text{33. Does- brush}$
$\text{34. Does- play}$
$\text{35. Do- do}$
$\text{_______________________________________________}$
$\text{Thì hiện tại đơn:}$
- Cách dùng ( trong t/h các câu trên ):
+ Diễn tả một chân lý, sự thật hiển nhiên.
+ Diễn tả một thói quen, hành động, sự việc diễn ra thường xuyên, lặp đi lặp lại.
- Dấu hiệu nhận biết:
+ Always, usually, often, ...
+ Every day, every week, every morning, every afternoon,...
- Cấu trúc thì hiện tại đơn:
a. Động từ to-be
( + ) He/ She/ It/ Danh từ số ít+ is+ Noun/ Adj
I + am+ Noun/ Adj
We/ You/ They/ Danh từ số nhiều+ are+ Noun/ Adj
( - ) He/ She/ It/ Danh từ số ít+ is+ not+ Noun/ Adj
I + am+ not+ Noun/ Adj
We/ You/ They/ Danh từ số nhiều+ are+ not+ Noun/ Adj
( ? ) Is+ he/ she/ it/ Danh từ số ít+ Noun/ Adj?
Am+ I + Noun/ Adj?
Are+ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều+ Noun/ Adj?
b. Động từ thường:
( + ) S+ V( -es/ -s ) + O.
( - ) I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + do + not + V-inf.
He/ She/ It/ Danh từ số ít + does + not + V-inf
( ? ) Do+ I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều+ V-inf?
Does+ He/ She/ It/ Danh từ số ít+ V-inf?
$#Sailing$
$\textit{Chúc bạn học tốt!}$
TĐT : Trợ động từ
18. don't get ( Thêm TĐT do vì "we"số nhiều )
19. don't brush ( Thêm TĐT do vì "they" số nhiều )
20. doesn't has ( Thêm TĐT does vì "Tung's father" số ít )
21. doesn't listen ( Thêm TĐT does vì "she" số ít )
22. doesn't watch ( Thêm TĐT does vì "my mom" số ít )
23. don't play ( Thêm TĐT do vì "I" theo qui tắc phải thêm do )
24. are ( vì "You" chia theo số nhiều nên dùng are )
25. is ( vì "Your house" là số ít nên dùng is )
26. are ( vì "they" là số nhiều nên dùng are )
27. is being ( Hiện tại tiếp diễn : "now" )
28. are ( "Schoolbags" là số nhiề nên dùng are )
29. is ( "Huong's classroom" là số ít nên dùng is )
30. go ( Giữ nguyên vì "students" là số nhiều )
31. has ( vì Her father là số ít nên dùng has )
32. get ( Giữ nguyên vì "I" chia số nhiều )
33. brushes ( Thêm es vì "Phuong" là số ít )
34. plays ( "He" là số ít nên thêm s )
35. Do they do ( Thêm TĐT do )
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK