Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 VIII. Write the sentences, using the words given. 1. It/...

VIII. Write the sentences, using the words given. 1. It/ 300 meters/ my house/ the supermarket. 2. The streets/ used/ cleaner/ peaceful. 3. He/ not st

Câu hỏi :

VIII. Write the sentences, using the words given. 1. It/ 300 meters/ my house/ the supermarket. 2. The streets/ used/ cleaner/ peaceful. 3. He/ not stop/ car/ although/ tights/ turned red. 4. Many people/ Brazil team/ win/ football match. 5. I/ have/ seen/ flying car.

Lời giải 1 :

1. It/ 300 meters/ my house/ the supermarket.

`->` It is 300 meters from my house to the supermarket.

Cấu trúc: It (chủ ngữ số ít) -> is

2. The streets/ used/ cleaner/ peaceful.

`->` The streets used to be cleaner and peaceful.

Cấu trúc: trước tính từ là be; sau used to giữ nguyên ĐT.

3. He/ not stop/ car/ although/ tights/ turned red.

`->` He didn't stop the car although the tights turned red.

Cấu trúc: turned (V2) -> not stop = didn't stop (QKĐ)

4. Many people/ Brazil team/ win/ football match.

`->` Many people think the Brazil team will win the football match.

Cấu trúc: think (dự đoán) dùng TLĐ. -> S + think + sb + will + V-inf + O...

5. I/ have/ seen/ flying car.

`->` I have never seen a flying car.

Cấu trúc: chưa bao giờ: have never. HTTD: S + have/ has + Ved/3 + O...

`banthamkhao`

Thảo luận

-- À à nhớ gòi mà tại hỏng nhớ tên hí hí
-- pè có dùng fb hơm
-- Cóa
-- cho xin in4 điiiiii
-- Bà gửi link ik tui add cho
-- ó kê
-- đây nhó
-- Tui add gòi á

Lời giải 2 :

VIII. Write the sentences, using the words given.

1. It is 300 meters from my house to the supermarket.

- It + to be + khoảng cách + from A to B

-> Chỉ khoảng cách

- Thì hiện tại đơn ( + ) S + am/is/are + ...

- Tạm dịch: Cách nhà tôi 300 m đến siêu thị.

2. The streets used to be cleaner and peaceful.

- S + used to + V-inf: đã từng

- and (con.) và ;  A and B

- Tạm dịch: Đường phố đã từng sạch sẽ và yên bình hơn.

3. He didn't stop his car although the lights turned red.

- Thì quá khứ đơn ( - ) S + did not/didn't + V-inf + ...

- his (tính từ sở hữu) : của anh ấy ; his + N/ N phrase

- S + V + although + S + V: Mặc dù

- Tạm dịch: Anh ta không dừng xe mặc dù đèn chuyển sang màu đỏ.

4. Many people in Brazil team won the football match

- Thì quá khứ đơn ( + ) S  Ved/ V2 + ... ( win - won - won: chiến thắng)

- Tạm dịch: Nhiều người trong đội Brazil đã thắng trong trận đấu bóng đá

5. I have seen a flying car.

- Thì hiện tại hoàn thành ( + ) S + have/has + Vpp + ...

- "A" là mạo từ đứng trước danh từ số ít chưa xác định bắt đầu bằng một phụ âm.

- Tạm dịch: Tôi đã nhìn thấy một chiếc ô tô bay.

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK