So sánh hơn So sánh nhất Nghĩa
cheaper cheapest Rẽ
colder coldest lạnh
Thinner thinnest gầy
better the best tốt
faster fastest nhanh
bigger biggest to
highter hightest cao
longer longest dài
prettier prettiest đẹp
heavier heaviest nặng
narrower narrowest hẹp
older oldest già
nearvier nearviest gần
worse worst tồi tệ
II.
1. beautiful
( cô công chúa đẹp hơn phù thủy)
2.more expensive
(áo màu đỏ tốt hơn nhưng nó đắt hơn màu trắng)
3.more dangerous
(làm lính cứu hỏa nguy hiểm hơn người xây dựng)
4. more comfortable
( ghế bành thoải mái hơn cái cũ)
5. more convenient
( tủ lạnh mới thuận lợi hơn cái cũ)
6. more important
(sức khỏe quan trọng hơn tiền)
7. more exciting
( bộ phim này thú vị hơn phim kia)
8. more popular
( cô ấy phổ biến hơn my tam singer)
9. more beautiful
(Carol đẹp hơn Mary)
10. more difficult
( nước Pháp khó hơn nước Trung Quốc)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK