Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 Noi tiếng anh 7 ki 1 từ unit1 den unit6...

Noi tiếng anh 7 ki 1 từ unit1 den unit6 câu hỏi 187695 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

Noi tiếng anh 7 ki 1 từ unit1 den unit6

Lời giải 1 :

Unit1: My hobby

My hobby is swimming. I started enjoy swimming since the first time I when to the beach. I think this  hobby is diffcult because I spend a lot of  time practing swimming but I think it is very useful because it helps us not to die. I love swimming very  much because it is interesting.

Unit3: Your volunteer work

I did volunteer work when I was student I helped the children in learning English and Informastics. This work made me feel joyful and happy.  I also gave old books to children and took care of old people. I like doing  these activities very much because I find life more interesting and meaningful.

Unit4: Music and Art 

Dong Ho panitings are made in Dong Ho villages, Bac Ninh Province. They are made by hand and they show animals, legends and everyday life. They panitings are made on traditional paper with beautiful natural colours. They are bought and enjoyed at Tet.

Unit5: Vietnamese food and drink

I like a lot of food but my favourite is pho ga. It is made by stewing chicken meat served with pho ga is boneless and cut into thin slices...It's so delicious.

( xin lỗi mình chỉ viết được 4 unit)

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. build (v) / bɪld /: xây dựng

2. consider (v) / kən'sɪdər /: coi như

3. consist of (v) / kən'sist əv /: bao hàm/gồm

4. construct (v) / kən'strʌkt /: xây dựng

5. doctor’s stone tablet (n) / 'dɒktərz stəʊn 'tæblət /: bia tiến sĩ

6. erect (v) / i´rekt /: xây dựng lên, dựng lên

7. found (v) / faʊnd /: thành lập

8. grow (v) / grəʊ /: trồng, mọc

9. Imperial Academy (n) / ɪm'pɪəriəl ə'kædəmi /: Quốc Tử Giám

10. Khue Van Pavilion (n) / 'pəvɪljən /: Khuê Văn Các

11. locate (v) / ləʊˈkeɪt /: đóng, đặt, để ở một vị trí

12. pagoda (n) / pə'ɡəʊdə /: chùa

13. recognise (v) / 'rekəgnaiz /: chấp nhận, thừa nhận

14. regard (v) / rɪˈɡɑːd /: đánh giá

15. relic (n) / 'relɪk /: di tích

16. site (n) / saɪt /: địa điểm

17. statue (n) / 'stætʃu: /: tượng

18. surround (v) / sә'raʊnd /: bao quanh, vây quanh

19. take care of (v) / teɪ keər əv /: trông nom, chăm sóc

20. Temple of Literature (n) / ’templ əv 'lɪtərɪtʃə /: Văn Miếu

21. World Heritage (n) / wɜːld 'herɪtɪdʒ /: Di sản thế giới

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK