`study`
`to` Cấu trúc thì hiện tại đơn (+): S + V (s/es) + O
`to` I là chủ ngữ nên study giữ nguyên.
`to` Dịch: Tôi học ở một trường cấp 2 gần nhà.
`am` `doi``ng`
`to` Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn: now
`to` Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn (+): S + be + V_ing
`to` I là chủ ngữ nên dùng am (am not).
`to` Dịch: Hôm nay, tôi ở nhà và bây giờ tôi đang làm bài tập về nhà.
`lives`
`to` Cấu trúc thì hiện tại đơn (+): S + V (s/es) + O
`to` My family là chủ ngữ số ít nên live thêm s.
`to` Dịch: Gia đình tôi sống ở Canada.
`wo``rks`
`to` Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: eight hours a day
`to` Cấu trúc thì hiện tại đơn (+): S + V (s/es) + O
`to` He là chủ ngữ số ít nên work thêm s.
`to` Dịch: Anh ấy làm việc tám giờ một ngày.
`is` `wo``rki``ng`
`to` Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn: at the moment
`to` Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn (+): S + be + V_ing
`to` He là chủ ngữ số ít nên dùng is (isn't).
`to` Dịch: Bây giờ anh ấy đang làm việc trong trang trại.
`helps`
`to` Cấu trúc thì hiện tại đơn (+): S + V (s/es) + O
`to` She là chủ ngữ số ít nên help thêm s.
`to` Dịch: Cô ấy giúp bố tôi.
`move`
`to` Cấu trúc thì hiện tại đơn (+): S + V (e/es) + O
`to` They là chủ ngữ số nhiều nên move giữ nguyên.
`to` Dịch: Họ chuyển động vật sang trang trại mới.
`wear`
`to` Cấu trúc thì hiện tại đơn (+): S + V (e/es) + O
`to` My father and mother là chủ ngữ số nhiều nên wear giữ nguyên.
`to` Dịch: Bố mẹ tôi mặc áo khoác và đeo găng tay.
`doesn't` `snow`
`to` Cấu trúc thì hiện tại đơn (-): S + don't/doesn't + V_inf + O
`to` It là chủ ngữ số ít nên dùng does (doesn't).
`to` Dịch: Bởi vì thời tiết rất lạnh nhưng không có tuyết.
`g``et` `up`
`to` Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: usually
`to` Cấu trúc thì hiện tại đơn (+): S + V (e/es) + O
`to` We là chủ ngữ số nhiều nên get up giữ nguyên.
`to` Dịch: Chúng tôi thường dậy sớm.
`i``s` `s``l``e``e``p``i``n``g`
`to` Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn: right now
`to` Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn (+): S + be + V_ing + O
`to` My brother là chủ ngữ số ít nên dùng is (isn't).
`to` Dịch: Nhưng anh trai tôi đang ngủ.
`doesn't` `like`
`to` Cấu trúc thì hiện tại đơn (-): S + don't/doesn't + V_inf + O
`to` He là chủ ngữ số ít nên dùng does (doesn't).
`to` Dịch: Anh ấy không thích dậy sớm.
`are` `lo``oki``ng` `after`
`to` Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn: now
`to` Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn (+): S + be + V_ing + O
`to` My elder sister 'Amelia' in the living room and she là chủ ngữ số nhiều nên dùng are (aren't).
`to` Dịch: Bây giờ chị gái tôi 'Amelia' trong phòng khách và cô ấy đang chăm sóc con trai mình.
`cries`
`to` Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: often
`to` Cấu trúc thì hiện tại đơn (+): S + V (e/es) + O
`to` He là chủ ngữ số ít nên cry bỏ y thêm ies.
`to` Dịch: Anh ấy thường khóc vào ban đêm.
`isn't` `cryi``ng`
`to` Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn: at the moment
`to` Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn (-): S + be + not + V_ing + O
`to` He là chủ ngữ số ít nên dùng is (isn't).
`to` Dịch: Nhưng anh ấy không khóc ngay bây giờ.
Cấu trúc thì Hiện tại đơn (Present Simple Tense):
` (+) ` I/you/we/they/danh từ số nhiều+V
He/she/it/danh từ số ít+V(s/es)
` (-) ` I/you/we/they/danh từ số nhiều+do not+V
He/she/it/danh từ số ít+does not+V
` (?) ` Do+I/you/we/they/danh từ số nhiều+V ?
Does+I/you/we/they/danh từ số ít+V ?
Cấu trúc thì Hiện tại tiếp diễn (Present Continuous Tense):
` (+) ` S + tobe (am/is/are) + V_ing
` (-) ` S + tobe (am/is/are) + not + V_ing
` (?) ` Tobe (am/is/are) + S + V_ing ?
`color{pink}{#MA}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK