Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Present Simple Tense VS Present Continuous Tense Direction : Fill...

Present Simple Tense VS Present Continuous Tense Direction : Fill in the blanks with the correct form of the verbs given. My name is Lucas. I am a student.

Câu hỏi :

Help me nhanh lên a Mik cho vote 5*vs 1tim nha

image

Lời giải 1 :

`study`

`to` Cấu trúc thì hiện tại đơn (+): S + V (s/es) + O

`to` I là chủ ngữ nên study giữ nguyên.

`to` Dịch: Tôi học ở một trường cấp 2 gần nhà.

`am` `doi``ng`

`to` Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn: now

`to` Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn (+): S + be + V_ing

`to` I là chủ ngữ nên dùng am (am not).

`to` Dịch: Hôm nay, tôi ở nhà và bây giờ tôi đang làm bài tập về nhà.

`lives`

`to` Cấu trúc thì hiện tại đơn (+): S + V (s/es) + O

`to` My family là chủ ngữ số ít nên live thêm s.

`to` Dịch: Gia đình tôi sống ở Canada.

`wo``rks`

`to` Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: eight hours a day

`to` Cấu trúc thì hiện tại đơn (+): S + V (s/es) + O

`to` He là chủ ngữ số ít nên work thêm s.

`to` Dịch: Anh ấy làm việc tám giờ một ngày.

`is` `wo``rki``ng`

`to` Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn: at the moment

`to` Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn (+): S + be + V_ing

`to` He là chủ ngữ số ít nên dùng is (isn't).

`to` Dịch: Bây giờ anh ấy đang làm việc trong trang trại.

`helps`

`to` Cấu trúc thì hiện tại đơn (+): S + V (s/es) + O

`to` She là chủ ngữ số ít nên help thêm s.

`to` Dịch: Cô ấy giúp bố tôi.

`move` 

`to` Cấu trúc thì hiện tại đơn (+): S + V (e/es) + O

`to` They là chủ ngữ số nhiều nên move giữ nguyên.

`to` Dịch: Họ chuyển động vật sang trang trại mới.

`wear`

`to` Cấu trúc thì hiện tại đơn (+): S + V (e/es) + O

`to` My father and mother là chủ ngữ số nhiều nên wear giữ nguyên.

`to` Dịch: Bố mẹ tôi mặc áo khoác và đeo găng tay.

`doesn't` `snow`

`to` Cấu trúc thì hiện tại đơn (-): S + don't/doesn't + V_inf + O

`to` It là chủ ngữ số ít nên dùng does (doesn't).

`to` Dịch: Bởi vì thời tiết rất lạnh nhưng không có tuyết.

`g``et` `up`

`to` Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: usually

`to` Cấu trúc thì hiện tại đơn (+): S + V (e/es) + O

`to` We là chủ ngữ số nhiều nên get up giữ nguyên.

`to` Dịch: Chúng tôi thường dậy sớm.

`i``s` `s``l``e``e``p``i``n``g`

`to` Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn: right now

`to` Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn (+): S + be + V_ing + O

`to` My brother là chủ ngữ số ít nên dùng is (isn't).

`to` Dịch: Nhưng anh trai tôi đang ngủ.

`doesn't` `like`

`to` Cấu trúc thì hiện tại đơn (-): S + don't/doesn't + V_inf + O

`to` He là chủ ngữ số ít nên dùng does (doesn't).

`to` Dịch: Anh ấy không thích dậy sớm.

`are` `lo``oki``ng` `after`

`to` Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn: now

`to` Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn (+): S + be + V_ing + O

`to` My elder sister 'Amelia' in the living room and she là chủ ngữ số nhiều nên dùng are (aren't).

`to` Dịch: Bây giờ chị gái tôi 'Amelia' trong phòng khách và cô ấy đang chăm sóc con trai mình.

`cries`

`to` Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: often

`to` Cấu trúc thì hiện tại đơn (+): S + V (e/es) + O

`to` He là chủ ngữ số ít nên cry bỏ y thêm ies.

`to` Dịch: Anh ấy thường khóc vào ban đêm.

`isn't` `cryi``ng`

`to` Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn: at the moment

`to` Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn (-): S + be + not + V_ing + O

`to` He là chủ ngữ số ít nên dùng is (isn't).

`to` Dịch: Nhưng anh ấy không khóc ngay bây giờ.

Thảo luận

Lời giải 2 :

Cấu trúc thì Hiện tại đơn (Present Simple Tense):

` (+) ` I/you/we/they/danh từ số nhiều+V

          He/she/it/danh từ số ít+V(s/es)

` (-) ` I/you/we/they/danh từ số nhiều+do not+V

        He/she/it/danh từ số ít+does not+V

` (?) ` Do+I/you/we/they/danh từ số nhiều+V ?

         Does+I/you/we/they/danh từ số ít+V ?

Cấu trúc thì Hiện tại tiếp diễn (Present Continuous Tense): 

` (+) ` S + tobe (am/is/are) + V_ing

` (-) ` S + tobe (am/is/are) + not + V_ing

` (?) ` Tobe (am/is/are) + S + V_ing ?

`color{pink}{#MA}`

image

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK