Trang chủ Tiếng Anh Lớp 5 Điền dạng đúng của từ trong ngoặc và viết dạng...

Điền dạng đúng của từ trong ngoặc và viết dạng phủ định, nghi vấn của câu. 1. He (work) _ in a restaurant. (-) ______________________________________________ (

Câu hỏi :

Điền dạng đúng của từ trong ngoặc và viết dạng phủ định, nghi vấn của câu. 1. He (work) _ in a restaurant. (-) ______________________________________________ (?) ___________________________________________________________________________ 2. I (drink) _ 2 bottles of water every day. (-) ___________________________________________________________________________ (?) ___________________________________________________________________________ Yes, _________________. 3. They (study) _ on Saturdays. (-) ___________________________________________________________________________ (?) ___________________________________________________________________________ Yes, _________________. 4. She usually (have) _ breakfast at 6.30. (-) ___________________________________________________________________________ (?) ___________________________________________________________________________ No, _________________. 5. Mr. Nam (teach) _ English at this school. (-) ___________________________________________________________________________ (?) ___________________________________________________________________________ No, _________________. 6. They (be) _ friendly. (-) ___________________________________________________________________________ (?) ___________________________________________________________________________ Yes, _________________. 7. He always (fix) _ my bike. (-) ___________________________________________________________________________ (?) ___________________________________________________________________________ No, _________________. 8. Dogs (like) _ bones. (-) ___________________________________________________________________________ (?) ___________________________________________________________________________ No, _________________. 9. She (be) _ very smart and pretty. (-) ___________________________________________________________________________ (?) ___________________________________________________________________________ Yes, _________________. 10. The store (open) _ at 10 a.m. (-) ___________________________________________________________________________ (?) ___________________________________________________________________________ Yes, _________________.

Lời giải 1 :

`1.` `(``-``)` `doesn't` `wo``rk`

`to` Cấu trúc thì hiện tại đơn (-): S + don't/doesn't + V_inf

`to` He là chủ ngữ số ít nên dùng does (doesn't).

`(``?``)` `Does` `he` `wo``rk` `i``n` `a` `restaurant``?`

`to` Cấu trúc thì hiện tại đơn (?): Do/ Does + S + V_inf?

`to` He là chủ ngữ số ít nên dùng Does.

`2.` `(``-``)` `don't` `dri``nk`

`to` Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: every day

`to` Cấu trúc thì hiện tại đơn (-): S + don't/doesn't + V_inf

`to` I là chủ ngữ nên dùng do (don't).

`(``?``)` `Do` `you` `dri``nk` `2` `b``o``t``t``l``e``s` `o``f` `water` `every` `day``?`

`to` Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: every day

`to` Cấu trúc thì hiện tại đơn (?): Do/ Does + S + V_inf?

`to` You là chủ ngữ nên dùng Do.

`3.` `(``-``)` `don't` `study`

`to` Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: on Saturdays

`to` Cấu trúc thì hiện tại đơn (-): S + don't/doesn't + V_inf

`to` They là chủ ngữ số nhiều nên dùng do (don't).

`(``?``)` `Do` `they` `study` `o``n` `Saturdays``?`

`to` Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: on Saturdays

`to` Cấu trúc thì hiện tại đơn (?): Do/ Does + S + V_inf?

`to` They là chủ ngữ số ít nên dùng Do.

`4.` `(``-``)` `doesn't` `have`

`to` Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: usually

`to` Cấu trúc thì hiện tại đơn (-): S + don't/doesn't + V_inf

`to` She là chủ ngữ số ít nên dùng does (doesn't).

`(``?``)` `Does` `she` `usually` `have` `breakfa``st` `a``t` `6.30``?` 

`to` Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: usually

`to` Cấu trúc thì hiện tại đơn (?): Do/ Does + S + V_inf?

`to` He là chủ ngữ số ít nên dùng Does (Doesn't).

`5.` `(``-``)` `doesn't` `teach`

`to` Cấu trúc thì hiện tại đơn (-): S + don't/doesn't + V_inf

`to` Mr. Nam là chủ ngữ số ít nên dùng does (doesn't).

`(``?``)` `Does` `Mr.Nam` `teach` `English` `a``t ` `this` `scho``ol``?`

`to` Cấu trúc thì hiện tại đơn (?): Do/Does + S + V_inf?

`to` Mr. Nam là chủ ngữ số ít nên dùng Does.

`6.` `(``-``)` `aren't`

`to` Cấu trúc thì hiện tại đơn (động từ to be): (-) S + be + not + O

`to` They là chủ ngữ số nhiều nên dùng are (aren't).

`(``?``)` `Are` `they` `f``r``i``e``n``dly``?`

`to` Cấu trúc thì hiện tại đơn (động từ to be): (?) Be + S + O?

`to` They là chủ ngữ số nhiều nên dùng Are.

`7`. `(``-``)` `doesn't` `fix`

`to` Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: always

`to` Cấu trúc thì hiện tại đơn (-): S + don't/doesn't + V_inf + O

`to` He là chủ ngữ số ít nên dùng does (doesn't).

`(``?``)` `Does` `he` `always` `fix` `my` `bike``?`

`to` Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: always

`to` Cấu trúc thì hiện tại đơn (?): Do/Does + S + V_inf + O?

`to` He là chủ ngữ số ít nên dùng Does.

`8.` `(``-``)` `don't` `like`

`to` Cấu trúc thì hiện tại đơn (-): S + don't/doesn't + V_inf + O

`to` Dogs là chủ ngữ số nhiều nên dùng do (don't).

`(``?``)` `Do` `dogs` `like` `bo``n``es``?`

`to` Cấu trúc thì hiện tại đơn (?): Do/Does + S + V_inf + O?

`to` Dogs là chủ ngữ số nhiều nên dùng Do.

`9.` `(``-``)` `isn't`

`to` Cấu trúc thì hiện tại đơn (động từ to be): (-) S + be + not + O

`to` She là chủ ngữ số ít nên dùng is (isn't).

`(``?``)` `Is` `she` `very` `s``m``a``r``t` `a``n``d` `p``r``e``t``t``y``?`

`to` Cấu trúc thì hiện tại đơn (động từ to be): (?) Be + S + O?

`to` She là chủ ngữ số ít nên dùng Is.

`10.` `(``-``)` `doesn't` `open`

`to` Cấu trúc thì hiện tại đơn (-): S + don't/doesn't + V_inf + O

`to` The store là chủ ngữ số ít nên dùng does (doesn't).

`(``?``)` `Does` `the` `st``o``re` `o``p``e``n` `at` `10` `a.m``?`

`to` Cấu trúc thì hiện tại đơn (?): Do/Does + S + V_inf + O

`to` The store là chủ ngữ số ít nên dùng Does.

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK