`1,` They said that they had visited her that morning.
`+` Qúa khứ đơn `→` Qúa khứ hoàn thành: S + had + Vpp + (O)
`+` This `→` that
`2,` They said that they would see her the following summer.
`+` Tương lai đơn `→` Tương lai trong quá khứ: S + would + V(inf) + (O)
`+` Next + thời gian `→` The + thời gian + after hoặc The + following + thời gian
`3,` He said that they had been there three months before.
`+` Qúa khứ đơn `→` Qúa khứ hoàn thành: S + had + Vpp + (O)
`+` Here `→` there
`+` Ago `→` Before
$1$ `:` They said that they had visited her that morning.
`-` Tạm dịch `:` Họ nói rằng họ đã đến thăm cô ấy vào sáng hôm đó.
`-` Quá khứ đơn `->` Quá khứ hoàn thành
`-` This `->` That
$2$ `:` They said that they would see her the following summer.
`-` Tạm dịch `:` Họ nói rằng họ sẽ gặp cô ấy vào mùa hè năm sau.
`-` Tương lai đơn `->` Tương lai trong quá khứ
`-` Next `+` Time `->` The `+` following `+` time
$3$ `:` He said that they had been there three months before.
`-` Tạm dịch `:` Anh ấy nói rằng họ đã ở đó ba tháng trước.
`-` Quá khứ đơn `->` Quá khứ hoàn thành
`-` Ago `->` Before
`-` Here `->` There
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK