`14.` kept
`15.` swept
`16.` paid
`17.` laid
iv
`1. was
`2. got
`3. did
`4. took
`5. combed
`6. had
`7. ate
`8. drank
`9. helped
`10. brushed
`11. put
`12. went
`13. had
`14. had
`15. ate
`16. took
`17. was
`18. came
`19. went
1. Yesterday was Sunday.
2. Nam got up at six.
3. After breakfast, he helped mom clean the table.
câu 4 bn không chụp hết đề hay sao á bn.
5. He had dinner at 6.30.
6. Nam went to bed at ten o' clock.
$JeiKei$
@dg
1. was
2. got
3. did
4. took
5. combed
6. had
7. ate
8. drank
9. helped
10. brushed
11. put
12. went
13. had
14. had
15. ate
16. took
17. was
18. came
19. went
1. Yesterday was Sunday
2. He got up at 6
3. He helped his mom
4. With his grandparents
5. He had dinner at 6:30
6. He went to bed at 10
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK