Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Câu 11:The candidates___________ bring books into the examination room. A....

Câu 11:The candidates___________ bring books into the examination room. A. mustnt B. neednt C. wont D. shouldnt Câu 12: She sang ______ than other girls in t

Câu hỏi :

Câu 11:The candidates___________ bring books into the examination room. A. mustnt B. neednt C. wont D. shouldnt Câu 12: She sang ______ than other girls in the class. A. more beautiful​B. more beautifully​C. beautiful​D. beautifully Câu 13: if you complete your work, you______ go out with your friend. A. can​​​B. could​​​C. Can not ​​D. Could not Câu 14:She looked so beautiful in her ____________ dress. A. new wonderful long B. wonderful long new C. new long wonderful D. wonderful new long Câu 15:Would you ____________me a favour and feed the cat while I'm away. A. make B. do C. give D. help Câu 16: In a message board you can______ messages or post questions. A. raise​​​B. leave​​C. take​​​D. arrive Câu 17: E- mail, and chat rooms let children ______ with friends and family members. A. communicate​​B. talk​​​C. say​​​D. speak Câu 18: They manage ______ his family in England by using Zalo. A. to contact​​​ B. contact​​C. contacting​​D. to contacting * Chọn một phương án đúng A, B, C hoặc D tương ứng với từ hoặc cụm từ đồng nghĩa với phần được gạch chân. Câu 19: They dislike living in the polluted area. A. like​​​​B. enjoy​​C. love​​​D. hate Câu 20:Mr. Parker grows maize on his farm. A. rice B. corn C. vegetable D. tree

Lời giải 1 :

1a 2b 3a 4d 5b 6d 7a 8c 9d 10b

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. A mustn't ( Ứng cử viên KHÔNG được mang sách vào phòng thi )

2. C more beautifully ( Dùng morebeautiful là số nhiều , vì từ sang là động từ đứng sau cần trạng từ beautifully ) V + Adv

3. A can ( Type 1: If + S + V htđ,  S+ can/should/will + Vnt )

4. B wonderful long new ( Xếp theo trật tự :

    Nu              Qua               S              A             S 

a,an,the      chất lượng     kích cỡ      tuổi    hình dạng

5. C give ( đưa tôi bột cát... )

6. C leave ( rời tin nhắn )

7. communicate ( cụm từ communicate with : giao tiếp / kết bạn với)

8. contact ( liên lạc )

9. dislike =  D hate ( ghét )

9. maize = B corn ( ngô )

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK