Bạn xem hình nhé !
`↓↓↓`
III.
1. just
2. yet
3. yet
4. already
5. just
6. already
IV.
1. gone
2. been
3. gone
4. been
5. been
V.
1. have visited
2. has read
3. haven't begun
4. has been
5. haven't started
6. has been
7. have gone
8. has explained
9. has taken
10. hasn't finished
11. haven't seen
12. haven't seen
VII.
1. called
2. have met
3. have flown | went
4. did your father give up
5. moved
6. have been
7. spent
8. have watched
9. delivered
10. heard
11. have had | gave
12. has done
13. has turned
14. has just started
15. lost
16. has been gone
17. Have you bought
18. worked
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK