Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 11alng was.. XIII. Make sentences using the words and phrases...

11alng was.. XIII. Make sentences using the words and phrases below to help you. (1opts) 1. He /be / absent / work /last Sunday/because / he / ill, ..!le..

Câu hỏi :

Làm + .....giải thích . Bắt buộc phải giải thích

image

Lời giải 1 :

Đáp án:

XIII - 1. He was absent from work last Sunday because he was ill.

2. Was anyone at home when everyone arrived?

3. Jane started singing when she was 5 years old.

4. This is the best computer I have ever used.

5. Look! They are drinking tea and eating sandwiches over there.

6. Will you have a look at the house for me while I am on holiday?

7. It is the one of the most expensive cars in the world.

8. If we cut forest trees, there will be more floods.

9. Many animals are being in danger because we are destroying them.

10. I haven't take a bath since Monday.

Giải thích các bước giải:

1. (to) be absent from : vắng mặt.

2 + 3. Mệnh đề thời gian chỉ quá khứ:

S + V(quá khứ đơn), when/ until/ before/ after/ as soon as + S + V(quá khứ đơn).

3. (to) start + V-ing : bắt đầu làm.

4. Sau câu so sánh hơn nhất thường chia ở thì HTHT.

5. Look! $\to$ HTTD.

6. have a look at sb/ sth : nhìn vào ai đó/ thứ gì đó với sự chú ý.

7. one of + N(số nhiều).

8. Câu điều kiện loại I.

9. (to) be in danger : gặp nguy hiểm.

10. since $\to$ HTHT.

Thảo luận

Lời giải 2 :

XIII - 1. He was absent from work last Sunday because he was ill.

2. Was anyone at home when everyone arrived?

3. Jane started singing when she was 5 years old.

4. This is the best computer I have ever used.

5. Look! They are drinking tea and eating sandwiches over there.

6. Will you have a look at the house for me while I am on holiday?

7. It is the one of the most expensive cars in the world.

8. If we cut forest trees, there will be more floods.

9. Many animals are being in danger because we are destroying them.

10. I haven't take a bath since Monday.

Giải thích các bước giải:

1. (to) be absent from : vắng mặt.

2 + 3. Mệnh đề thời gian chỉ quá khứ:

S + V(quá khứ đơn), when/ until/ before/ after/ as soon as + S + V(quá khứ đơn).

3. (to) start + V-ing : bắt đầu làm.

4. Sau câu so sánh hơn nhất thường chia ở thì HTHT.

5. Look! HTTD.

6. have a look at sb/ sth : nhìn vào ai đó/ thứ gì đó với sự chú ý.

7. one of + N(số nhiều).

8. Câu điều kiện loại I.

9. (to) be in danger : gặp nguy hiểm.

10. since HTHT.

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK