# Sad
Boastfulness : Khoe khoang
→ Dùng để chỉ những người thích khoe của, khoe tài năng, khoe sắc đẹp
Ví dụ :
→ He is a boastfulness
→ I am not boastfulness
→ Boastfulness will you hate by everyone
→ Boastfulness isn't good
→ My family is not boastfulness off for 3 generations
Xin hay nhất ạ
Ví dụ:
1. Arrogance and boastfulness are unattractive qualities. (Kiêu ngạo và khoe khoang là những phẩm chất kém hấp dẫn.)
2. What once was seen as boastfulness now is viewed as charm. (Những gì từng được coi là khoe khoang thì giờ đây được coi là sự quyến rũ.)
3. He has a reputation for boastfulness which is at odds with his limited achievements. (Anh ta nổi tiếng về sự khoe khoang, trái ngược với những thành tích hạn chế của anh ta.)
4. He speaks with honesty rather than boastfulness. (Anh ấy nói với sự trung thực hơn là khoe khoang.)
5. There is a fine line between admirable pride and unpleasant boastfulness. (Có một ranh giới nhỏ giữa niềm tự hào đáng ngưỡng mộ và sự khoe khoang khó chịu.)
Boastfulness là danh từ dùng cho những câu nói đến sự khoe khoang, trong các trường hợp người khác tự cao về bản thân mình hoặc những gì người đó đã làm.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK