CHO DẠNG ĐÚNG CỦA CÁC TỪ TRONG NGOẶC
1. Unemployment: thất nghiệp
2. employee: nhân viên
3. investment: sự đầu tư
4. compete: cạnh tranh
5. unemployed
6. engaged: đính hôn
7. performance: buổi trình diễn
8. careful: cẩn thận
9. liar: kẻ nói dối
10. impatient: mất kiên nhẫn
11. accommodation: chỗ ở
12. imprisonment: sự giam cầm
13. depth: độ sâu
14. friendly: thân thiện
15. unfriendly
16. skillful: khéo léo
17. unemployment
18. reference: tham khảo
19. intentional: cố ý
20. homeless: vô gia cư
21. household: hộ gia đình
22. impressive: ấn tượng
23. refusal: sự từ chối
24. refugees: dân tị nạn
25. Unfortunately: không may
26. frequency: sự thường xuyên
27. embarrasses: làm xấu hổ
28. humourous: hài hước
29. encouragement: sự động viên
30. entertainment: giải trí
31. friendship: tình bạn
32. unemployed
33. economical: tiết kiệm
34. unexplored: chưa được khám phá
35. economic: kinh tế
36. poisonous: độc - harmful: có hại
37. flight: chuyến bay
38. faulty: lỗi
39. dependable: đáng tin cậy
40. historic: thuộc lịch sử
41. enjoyment: sự thích thú
42. beauty: vẻ đẹp
43. unhealthy: không tốt cho sức khỏe
44. frightened: sợ hãi
45. knowledgeable: hiểu biết
46. learned: thông thái
47. unkindness: không tốt
48. failure: mất mùa
49. historical
50. homeless
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK