`31.` haven't had
`32.` haven't seen
`33.` have just realized
`34.` have gone
`35.` have you known
`36.` Have you taken
`37.` Has she eaten
`38.` has lived
`39.` has visited
`40.` has lost
------
Hiện tại hoàn thành:
(+) S+have/has+V_qkpt+...
(-) S+ haven't/hasn't+V_qkpt+...
(?) Have/Has+S+V_qkpt+...?
---
`#520T`
31. haven't had
32. haven't seen ( see - saw - seen : nhìn, thấy )
33. have just realized
34. have gone ( go - went - gone : đi )
35. have you known ( know - knew - known : biết )
36. Have you taken ( take - took - taken : lấy )
37. Has she eaten ( eat - ate - eaten : ăn )
38. has lived
39. has visited
40. has lost ( lose - lost - lost : mất, lạc mất )
- Thì hiện tại hoàn thành :
( + ) S + have/has + Vpp + ...
( - ) S + have/has + not + Vpp + ...
+, have not = haven't
+, has not = hasn't
( ? ) (WH-words) + have/has + S + Vpp?
*I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều -> Trợ động từ "have".
*She/ He/ It/ Danh từ số ít -> Trợ động từ "has".
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK