VI. Correct the verb tense
1. have seen ( Thì HTHT, dấu hiệu: recently )
2. was - wanted ( Thì QKĐ )
3. am working ( Thì HTTD, dấu hiệu: Please be quiet! )
4. was working ( Thì QKTD, dấu hiệu: at 4pm yesterday )
5. listened ( QKĐ, dấu hiệu: last night )
6. has painted ( HTHT, dấu hiệu: since )
7. were sitting - was doing ( QKTD )
8. broke - stole - were dancing ( QKĐ - QKTD )
9. had done ( QKHT, dấu hiệu: before )
10. have been planted - stopped ( HTHT - QKĐ, dấu hiệu: since )
11. is singing ( HTTD, dấu hiệu: Listen! )
12. was built ( bị động QKĐ, dấu hiệu: 2 years ago )
13. has just cut ( HTHT, dấu hiệu: just )
14. was watching ( QKTD, dấu hiệu: at 8 last evening )
15. don't eat ( HTĐ, diễn tả sự thật hiển nhiên )
16. was speaking ( QKTD, Tại sao bạn không lắng nghe trong khi tôi đang nói chuyện với bạn )
17. is ( Hãy im lặng! Giáo viên đang tức giận )
18. will speak ( TLĐ; dự định )
19. am having ( HTTD )
20. haven't received - left ( HTHT - QKĐ, dấu hiệu: since )
21. have you studied ( HTHT: Bạn đã học ở ngôi trường này bao lâu? )
22. have not seen ( HTHT, dấu hiệu: for )
23. were you doing - rang ( QKTD - QKĐ )
24. speak ( HTĐ: diễn tả sự thật hiển nhiên )
25. was ( QKĐ, dấu hiệu: ago )
26. discovered ( QKĐ, dấu hiệu: ago )
27. left - have not heard ( QKĐ - HTHT )
28. build - fly ( HTĐ: diễn tả sự thật )
29. have lost ( HTHT )
30. Have you received ( HTHT, dấu hiệu: yet )
31. has not smoked ( HTHT, dấu hiệu: for )
32. saw - was waiting ( QKĐ - QKTD )
33. has been ( HTHT, dấu hiệu: since )
34. are preparing ( HTTD, dấu hiệu: at the moment )
35. has worked ( HTHT: so far )
36. built ( QKĐ: ago )
37. was having - called ( QKTD - QKĐ )
38. came - has already bought ( QKĐ - HTHT: already )
39. had ended ( QKHT, dấu hiệu : by the time )
40. will have built ( TLHT: by June next year )
1. have seen
2. was - wanted
3. am working
4. was working
5. listened
6. has painted
7. were sitting - was doing
8. broke - stole - were dancing
9. had done
10. have been planted - stopped
11. is singing
12. was built
13. has just cut
14. was watching
15. don't eat
16. was speaking
17. is
18. will speak
19. am having
20. haven't received - left
21. have you studied
22. have not seen
23. were you doing - rang
24. speak
25. was
26. discovered
27. left - have not heard
28. build - fly
29. have lost
30. Have you received
31. has not smoked
32. saw - was waiting
33. has been
34. are preparing
35. has worked
36. built
37. was having - called
38. came - has already bought
39. had ended
40. will have built
cho mình xin ctlhn nhé
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK