* Các động từ thêm quy tắc thêm ed : nacked, visited, decided, stopped, looked, watched, laughed, played
+ /id/ : nacked, visited, decided
+ /t/ : stopped, looked, watched, laughed
+ /d/ : played
* Các cấp so sánh với tính từ :
+ So sánh hơn : S1 +be + Adj(er) / more + Adj + than +S2
+ So sánh hơn nhất : S + be+ the + Adj (est) / most +Adj+ Noun/ Pronoun
+ So sánh ngang bằng : as .... as
+ So sánh không ngang bằng : be not as ... as hoặc be not so....as
1. Động từ có đuôi phát âm là /p/, /k/, /f/, /s/, /sh/, /ch/ thêm ed thì phát âm ed là /t/. Ví dụ: watch, tap, take, search, ...
2. Động từ có đuôi phát âm là /t/ hoặc /d/ thêm ed thì phát âm ed là /id/. Ví dụ: want, needed, ...
3. Động từ có đuôi phát âm là những âm còn lại thêm ed phát: play, fly, study, try, ...
Các cấp so sánh với tính từ:
1. So sánh hơn:
a, Tính từ ngắn: S+to be+short adj-er+than+S²
b, Tính từ dài: S+to be+more+long adj+than+S²
2. So sánh nhất:
a, Tính từ ngắn: S+to be+the+short adj-est+...
b, Tính từ dài: S+to be+the+most+long adj+...
3. So sánh ngang bằng: S+to be+as+adj+as+S²
4. So sánh không ngang bằng: S+to be+not+(as/so)+adj+as+(S²/N)
BẠN CHO MK CTLHN NHÉ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK