Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 Giải thích vì sao luôn nha Làm song nhận CÂU...

Giải thích vì sao luôn nha Làm song nhận CÂU TRẢ LỜI HAY NHẤT One of the most amazing (1). (SEE) ...................... at the Olympics is seeing weightlifter

Câu hỏi :

Giải thích vì sao luôn nha Làm song nhận CÂU TRẢ LỜI HAY NHẤT One of the most amazing (1). (SEE) ...................... at the Olympics is seeing weightlifters straining every muscle to lift weights heavier than the weightlifter themselves are.It’s a truly (2) (AWE).................................. experience. Hellen Jewell explains why she feels such (3) (ENTHUSE).................for the sport. I got into it at school when a teacher started a club. I just love the sense of achivement you get when you beat your own record, or better still, a (4) (COMPETE)...................... in a match. At first I was a bit (5) (STABLE)....................... with the weights above my head. But I practised regularly and found I (6) (STEADY) ................................ improved. Nowadays I spend an hour or so at the gym every day. I know that repeating the same exercise may feel a bit (7) (BORE)....................... at times. But it still brings enormous benefits. I concentrate particularly on exercises that (8) (STRONG).....................my muscles but I also often do some (9) (ADD)................. work on my flexibility. My couch says that’s important in that it lessens the (10) (LIKELY)...of injury. My arm, of course, is to make it to the next Olympics.

Lời giải 1 :

$1.$ sightseeings

- one of the + Tính từ dạng so sánh nhất + Danh từ số nhiều: một trong những $...$

$→$ sightseeing (n.): điểm tham quan.

$2.$ awesome

- Trước danh từ: tính từ.

$→$ awesome (adj.): tuyệt vời.

$3.$ enthusiasm

- feel + adj: cảm thấy như thế nào.

$→$ enthusiasm (adj.): nhiệt tình.

$4.$ competitor

- Sau mạo từ "a": danh từ.

$→$ competitor (n.): người tham gia cuộc thi.

$5.$ unstable

- a bit: một chút.

- unstable (adj.): không ổn định.

$6.$ steadily

- Sau động từ thường là một trạng từ bổ nghĩa.

$→$ steadily (adv.): một cách đều đặn.

$7.$ boring

- Miêu tả tính chất của sự việc.

$→$ Dùng tính từ thêm đuôi "-ing".

$8.$ strengthen

- that + S + V: thay thế để nói về sự việc, vật.

$→$ strengthen.

$9.$ additional

- Trước danh từ: tính từ.

$→$ additional (adj.): bổ sung.

$10.$ likelihood

- Sau mạo từ "the": danh từ.

$→$ likelihood (n.): khả năng xảy ra.

Thảo luận

-- Thăn kiu <3

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK