Trang chủ Tiếng Anh Lớp 5 1.Sắp xếp từ thành câu 1. want / What /...

1.Sắp xếp từ thành câu 1. want / What / do / animal / see / to / you / ? 2. tigers / want / see / to / I 3. phone / What / Anna' s is numbe

Câu hỏi :

1.Sắp xếp từ thành câu 1. want / What / do / animal / see / to / you / ? 2. tigers / want / see / to / I 3. phone / What / Anna' s is number / ? 4. trousers / how / are / there / much / ? 5. T- shirt / The / thirty / dong / thousand / red / is. 6. I / books / want / buy / to / some. 7. supermarket / Why / the / want / does / he / to / to / go / ? 8. bookshop / Let's / the / to / go. 9. food / my / favorite / Beef / is. 10. My / my / brother / father / is / taller / than. Mọi người giúp em với ai nhanh và đúng em sẽ thưởng lớn cho ạ!!!!!

Lời giải 1 :

`1`.What animal do you want to see ?

`\rightarrow` Thì HTĐ ( NV ) : Do / Does + S + V ? ( `1 , 7` )

`\rightarrow` want + to do sth : Muốn làm gì ( `1 , 2 , 6 , 7` )

`2`.I want to see tigers

`\rightarrow` Thì HTĐ : S + Vs / es ( `2 , 6` )

`3`.What is Anna's phone number ?

`\rightarrow` Hỏi số điện thoại : What is + TTSH / Tên's + phone number ?

`4`.How much are trousers there ?

`\rightarrow` Hỏi giá : How much + is / are + N ?

`5`.The red T-shirt is thirty thousand dong

`\rightarrow` Nói về giá : S + is / are + price of " S "

`6`.I want to buy some books

`7`.Why does he want to go to the supermarket ?

`8`.Let's go to the bookshop

`\rightarrow` Let us + V : Chúng ta cùng làm gì

`9`.My favorite food is beef

`\rightarrow` Thì HTĐ ( ĐT Tobe ) : S + is / am / are + adj / n

`10`.My father is taller than my brother

`\rightarrow` So sánh hơn : S1 + is / am / are + adj-er / more adj + than + S2

`\text{# Kirigiri}`

Thảo luận

Lời giải 2 :

$1.^{}$ What animal do you want to see?

$-^{}$ Thì HTĐ: (?) Wh-question + (N) + do/does + S + V(inf)?

$-^{}$ Want + to V(inf): Muốn làm gì

$-^{}$ Nghĩa: Bạn muốn xem động vật nào?

$2.^{}$ I want to see tigers.

$-^{}$ Thì HTĐ: (+) S + V(s/es)

$-^{}$ Want + to V(inf): Muốn làm gì'

$-^{}$ Nghĩa: Tôi muốn xem những con hổ.

$3.^{}$ What is Anna's phone number?

$-^{}$ Thì HTĐ: (?) Wh-question + be(chia) + N?

$-^{}$ Nghĩa: Số điện thoại của Anna là gì?

$4.^{}$ How much are these trousers?

$-^{}$ How much + be/V(chia) + N?

$-^{}$ Nghĩa: Chiếc quần này giá bao nhiêu?

$5.^{}$ The red T-shirt is thirty thousand dong.

$-^{}$ Nghĩa: Chiếc áo sơ mi màu đỏ giá 30 nghìn đồng.

$6.^{}$ I want to buy some book.

$-^{}$ Thì HTĐ: (+) S + V(s/es)
$-^{}$ Want + to V(inf): Muốn làm gì

$-^{}$ Nghĩa: Tôi muốn mua một vài quyển sách.

$7.^{}$ Why does he want to go to the supermaket?

$-^{}$ Thì HTĐ: (?) Wh-question + do/does + S + V(inf)?
$-^{}$ Want + to V(inf): Muốn làm gì

$-^{}$ Nghĩa: Vì sao anh ta muốn tới siêu thị?

$8.^{}$ Let's go to the bookshop.

$-^{}$ Let's = Let us 

Let's + V(inf)

$-^{}$ Cùng tới hiệu sách nào.

$9.^{}$ Beef is my favourite food.

$-^{}$ Nói về món ăn yêu thích: S + be(chia) + sb's + favourite food(s).

$-^{}$ Nghĩa: Thịt bò là món ăn yêu thích của tôi.

$10.^{}$ My father is  taller than my brother.

$-^{}$ So sánh hơn: S1 + be(chia) + adj-er/more adj + than + S2.

$-^{}$ Nghĩa: Bố tôi cao hơn anh trai tôi.

$\text{# Kanao}$

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK