$8.^{}$ In addition to writing several letters, she had to prepare a speech.
$-^{}$ In addition to + N/PrN/V-ing, Clause: Bên cạnh cái gì/làm gì, Mệnh đề
$-^{}$ Thì QKĐ: S + V(past)
$-^{}$ Nghĩa: Bên cạnh viết một số bức thư, cô ấy đã phải chuẩn bị một bài phát biểu.
$9.^{}$ My new classmate is a skillfully computer-using person.
$-^{}$ S + be + (a/an) + Adj + N-V-ing.
$-^{}$ Adj/Adv/N-V-ing: Tính từ kép thường đứng trước danh từ.
$-^{}$ Khi 2 danh từ đứng liền nhau, 1 cái đổi thành trạng từ $→^{}$ Skillfully (adv): thông thạo
$-^{}$ Nghĩa: Bạn cùng lớp mới của tôi là một người sử dụng máy tính thông thạo.
$10.^{}$ A sick child requires more care and attention than a healthy child.
$-^{}$ Thì HTĐ: S + V(s/es)
$-^{}$ Equality (So sánh bằng): S1 + (not) + V(chia) + as + much + N + as + S2.
$-^{}$ Comparation (So sánh hơn): S1 + (not) + V(chia) + adj - er/more adj/N + than + S2.
$-^{}$ Nghĩa: Một đứa trẻ ốm yếu cần được chăm sóc và quan tâm nhiều hơn một đứa trẻ khỏe mạnh.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK