`-` CĐK Loại `1` : Diễn tả hành động có thật ở Hiện tại
`+` If - clause : Thì HTĐ : S + Vs / es
`+` Main - clause : Thì TLĐ : S + will + V
`-` CĐK Loại `2` : Diễn tả hành động không có thật ở Hiện tại
`+` If - clause : Thì QKĐ : S + Ved / V2
`+` Main - clause : Thì TLTQK : S + would + V
`* T`ip : Were đi với tất cả chủ ngữ trong MĐ If
`1`.If I weren't ill , I could go to the concert tonight
`2`.If I don't take a painkiller , my headache will get worse
`3`.If I knew how to change a flat tyre , I wouldn't have to wait for the AA
`4`.Unless the swimming pool is clean , I won't swim
`5`.If I didn't work long hours , it wouldn't be impossible for me to take up a sport
`\text{# Kirigiri}`
`1`. If I weren't ill, I could go to the concert tonight.
- Tạm dịch: Nếu tôi không bị ốm, tôi có thể đi xem buổi hòa nhạc tối nay.
- Câu điều kiện loại 2 (Conditition sentence type 2): Giả thiết không có thật ở hiện tại (Do không có thật ở hiện tại nên khi viết lại câu phải đổi thể).
+ If clause: Quá khứ đơn (Có thể dùng to be "were" với mọi ngôi)
+ Main clause: S + would/could/might/... + (not) + V-inf
`2`. If I don't take a painkiller, my headache will get worse.
- Tạm dịch: Nếu tôi không uống thuốc giảm đau, cơn đau đầu của tôi sẽ trở nên tồi tệ hơn.
- Câu điều kiện loại 1 (Conditition sentence type 1): Giả thiết có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
+ If clause: Hiện tại đơn ( - ) S + do/does + not + V-inf
+ Main clause: S + will/can/may/... + (not) + V-inf
`3`. If I knew how to change the flat tyre, I wouldn't have to wait for the AA.
- Câu điều kiện loại 2 (know - knew - known: biết)
- Tạm dịch: Nếu tôi biết cách thay lốp bị xẹp, tôi sẽ không phải đợi AA.
`4`. Unless the swimming pool is clean, I won't swim.
- Câu điều kiện loại 1
- Unless = If ... not: Nếu không
- Tạm dịch: Nếu bể bơi không sạch sẽ, tôi sẽ không bơi.
`5`. If I didn't work long hours, I could take up a sport.
- Câu điều kiện loại 2
- Tạm dịch: Nếu tôi không làm việc nhiều giờ, tôi có thể tham gia một môn thể thao.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK