16. He advised me to buy my ticket immediately or it................ too late.
a. will b. will be c. would d. would be
tạm dịch: Anh ấy khuyên tôi nên mua vé ngay lập tức trước khi quá muộn.
sau CN là đtu tobe, vì là câu ở quá khứ nên dùng would
17. Life here is much easier than it ................
a. would be b. used to be c. was d. had been
tạm dịch: cuộc sống ở đây dễ dàng hơn nhiều so với nó đã từng
used to + V-inf: đã từng làm gì trong quá khứ, hiện tại đã kết thúc.
18. ................... here since 1976 when her parents moved from New York.
a. She's lived. b. She's living c. She lived d. She'd. lived
Tạm dịch: Cô ấy sống ở đây từ năm 1976 khi mà bố mẹ cô ấy chuyển từ New York đến.
HTHT + since + QKĐ
19. We are considering buying a house in Gainesville, but we want to find out there................... first.
a. what the taxes are b. what are the taxes
c. the taxes what are d. the taxes are
Tạm dịch: Chúng tôi đang xem xét mua một căn nhà ở Gainesville, nhưng chúng tôi muốn tìm hiểu các loại thuế ở đây là gì đầu tiên.
20.'I have lost my keys. Have you seen them today?' Yes, I remember.................... them on the table this morning.'
a. to see b. seeing c. of seeing d. that seeing
tạm dịch: "Tôi đã làm mất chìa khóa của tôi. Bạn có thấy nó hôm nay không?" Có, tôi nhớ nhìn thấy chúng ở trên vào vào sáng nay.
Remember + to + V-inf: nhớ phải làm gì, nhớ để làm gì
21. John.............................be so bad-tempered. I wonder if he's got problem.
a. wouldn't b. didn't used to c. isn't used to d. didn't use to
Tạm dịch: John chưa từng xấu tính. Tôi hỏi anh ấy có vấn đề gì không
S + didn't + use to + V-inf: chưa từng (trong qk)
22. If it .................... , we'll have the party outside.
a. wouldn't rain b. doesn't rain c. didn't rain d. won't rain
Tạm dịch: Nếu trời không mưa, chúng tôi sẽ có một bữa tiệc ngoài trời
Câu ĐK loại 1: If + S + V(htđ) , S + will/won't + V-inf
23. 'Book my stat in advance.' Mary said to John.
a. Mary said to John to book her seat in advance.
b. Mary told John book her seat in advance.
c. Mary told John that he booked her seat in advance:
d. Mary told John to book her seat in advance.
Câu trực tiếp=> gián tiếp : (câu tường thuật)
S1 + told + O + (that) + S2 + V(lùi 1 thì)
24. 'What happened to that fortune-teller?' 'I don't know. She.................around here in a long time.'
a. hasn't seen b. didn't see c. hasn't been seeing d. hasn't been seen
Tạm dịch: "Bất cứ điều gì đã xảy ra với thầy bói đó thế?" - "Tôi không biết. Cô ấy đã không được thấy bởi những người xung quanh trong một thời gian dài".
Thì hiện tại hoàn thành (dấu hiệu: for a long time) dạng bị động
25. ...................... evening soap operas such as Dallas began to become popular.
a. In the late 1970s b. There were in the late 1970s
c. The late 1970s d. If in the late 1970s
Tạm dịch: cuối những năm 1970, những vở opera buổi tối như Dallas bắt đầu trở thành phổ biến
26. Experiments on mental patients.............. in the 1950s have been banned by the U.S. Supreme Court.
a. which took place b. who took place c. taken place d. took place
Tạm dịch: Các thí nghiệm trên bệnh nhân tâm thần cái mà đã được diễn ra trong những năm 1950 đã bị cấm bởi Hoa Kỳ. Tòa án Tối cao
CN là chỉ vật, sự việc nên dùng which
27. She encouraged ................... the job.
a. Frank taking b. Frank to take c. that Frank should take d. to Frank to take
Tạm dịch: Cô ấy đã khuyến khích Frank đi tìm công việc
encouraged + to-V
28. If you want to go skiing in the south,.................... to Black Mountain.
a. you go b. you'll go c. go d. went
Tạm dịch: Nếu bạn muốn đi trượt tuyết ở phía nam, bạn sẽ nên đi tới Núi Đen
Câu ĐK loại 1
29. His parents never allow him........................
a. smoke b. smoking c. to smoke d. in smoking
Tạm dịch: Bố mẹ anh ấy không bao giờ cho phép anh ấy hút thuốc
Allow + to-V: đối tượng đẹp pha cách đó chị
30. Tim .................... early before he reaches .He mentioned it at the meeting recently
. a. will retire b. retires c. will be retired d. is going to retire
Tạm dịch: Tim sẽ nghỉ hưu sớm trước khi anh ấy 65 tuổi. Anh ấy đã đề cập đến nó trong cuộc họp gần đây.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK