→
1. have worked
2. Has answered
3. has never loved
4. have not tried
5. has happened
6. haven't stayed
7. has finished starting
8. have helped
9. Have washed
10. have explained
11. has cooked
12. have you not visited
13. has traveled
14. have walked
15. Have remembered
-
Form: S+has/have+V_pp
3. has never loved
4. have not tried
5. has happened
6. have not stayed
7. has finished ; started
8. have helped
9. Have you washed
10. have explained
11. has cooked
12. have you not visited
13. has traveled
14. have often walked
15. Have you remembered
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK