`1`. Nam said his uncle often planted the vegetables in the afternoon.
- my -> his ; Hiện tại đơn -> Quá khứ đơn : S + Ved/ V2
`2`. She said her uncle would not plant the vegetables the next afternoon.
- my -> her ; will not -> would not ; tomorrow afternoon -> the next afternoon/ the following afternoon/ the afternoon after.
`3`. Nga said Mr and Mrs Pike had just read those newspapers.
- Hiện tại hoàn thành -> Quá khứ hoàn thành: S + had + Vpp ; these -> those
`4`. She said she often listened to music at night.
- I -> she ; Hiện tại đơn -> Quá khứ đơn : S + Ved/ V2
`5`. Lan's mother said her daughter usually brushed her teeth before meals.
- my -> her ; Hiện tại đơn -> Quá khứ đơn : S + Ved/ V2
`6`. They said they had to do the assignments then.
- We -> They ; have to -> had to ; now -> then
`7`. Lan says her sister seldom rides a bike to school.
- Động từ tường thuật chia thì hiện tại đơn (S + Vs/es) không cần lùi thì và trạng từ có trong câu, cần đổi ngôi (nếu có)
- my -> her
`8`. They said their teacher sometimes explained the difficult lesson.
- our -> their ; Hiện tại đơn -> Quá khứ đơn : S + Ved/ V2
`9`. Nam said he was doing his homework then.
- I -> he ; Hiện tại tiếp diễn -> Quá khứ tiếp diễn: S + was/ were + V-ing; my -> his ; now -> then
*Câu tường thuật với câu trần thuật: S + said + (that) + S + V (lùi thì)
`1.` Nam said (that) his uncle often planted the vegetables in the afternoon.
`-` Câu trần thuật gián tiếp:
S + said + (that) + S(chuyển ngôi nếu cần) + V(chuyển thì)...
`-` Ở câu trực tiếp, ta có tính từ sở hữu "my uncle".
`->` Khi chuyển thành câu trần thuật gián tiếp, ta chuyển thành "his uncle".
`-` Ở câu trực tiếp, ta có động từ "plants" ở thì hiện tại đơn.
`->` Khi chuyển thành câu trần thuật gián tiếp, ta chuyển thành động từ ở thì quá khứ đơn "planted".
`2.` She said (that) her uncle wouldn't plant the vegetables the following afternoon.
`-` Câu trần thuật gián tiếp:
S + said + (that) + S(chuyển ngôi nếu cần) + V(chuyển thì)...
`-` Ở câu trực tiếp, ta có tính từ sở hữu "my uncle".
`->` Khi chuyển thành câu trần thuật gián tiếp, ta chuyển thành "her uncle".
`-` Ở câu trực tiếp, ta có từ "will".
`->` Khi chuyển thành câu trần thuật gián tiếp, ta chuyển thành "would".
`-` Ở câu trực tiếp, ta có trạng từ "tomorrow afternoon".
`->` Khi chuyển thành câu trần thuật gián tiếp, ta chuyển thành "the following afternoon" hoặc "the next afternoon".
`3.` Nga said (that) Mr and Mrs Pike had just read those newspapers.
`-` Câu trần thuật gián tiếp:
S + said + (that) + S(chuyển ngôi nếu cần) + V(chuyển thì)...
`-` Ở câu trực tiếp, ta có động từ "have just read" ở thì hiện tại hoàn thành.
`->` Khi chuyển thành câu trần thuật gián tiếp, ta chuyển thành thì quá khứ hoàn thành "had just read".
`-` Ở câu trực tiếp, ta có từ "these".
`->` Khi chuyển thành câu trần thuật gián tiếp, ta chuyển thành "those".
`4.` She said (that) she often listened to music at night.
`-` Câu trần thuật gián tiếp:
S + said + (that) + S(chuyển ngôi nếu cần) + V(chuyển thì)...
`-` Ở câu trực tiếp, ta có ngôi "I".
`->` Khi chuyển thành câu trần thuật gián tiếp, ta chuyển thành ngôi "she".
`-` Ở câu trực tiếp, ta có động từ ở thì hiện tại đơn "often listen".
`->` Khi chuyển thành câu trần thuật gián tiếp, ta chuyển thành "often listened".
`5.` Lan's mother said (that) her daughter usually brushed her teeth before meals.
`-` Câu trần thuật gián tiếp:
S + said + (that) + S(chuyển ngôi nếu cần) + V(chuyển thì)...
`-` Ở câu trực tiếp, ta có tính từ sở hữu "my daughter".
`->` Khi chuyển thành câu trần thuật gián tiếp, ta chuyển thành "her daughter".
`-` Ở câu trực tiếp, ta có động từ ở thì hiện tại đơn "usually brushes".
`->` Khi chuyển thành câu trần thuật gián tiếp, ta chuyển thành "usually brushed".
`6.` They said (that) they had to do the assignments then.
`-` Câu trần thuật gián tiếp:
S + said + (that) + S(chuyển ngôi nếu cần) + V(chuyển thì)...
`-` Ở câu trực tiếp, ta có ngôi "we".
`->` Khi chuyển thành câu trần thuật gián tiếp, ta chuyển thành ngôi "they".
`-` Ở câu trực tiếp, ta có trạng từ "now".
`->` Khi chuyển thành câu trần thuật gián tiếp, ta chuyển thành trạng từ "then".
`7.` Lan says (that) her sister seldom rode a bike to school.
`-` Câu trần thuật gián tiếp:
S + said + (that) + S(chuyển ngôi nếu cần) + V(chuyển thì)...
`-` Ở câu trực tiếp, ta có từ "Lan says".
`->` Khi chuyển thành câu trực tiếp gián tiếp, thì hiện tại đơn được giữ nguyên.
`-` Ở câu trực tiếp, ta có tính từ sở hữu "my sister".
`->` Khi chuyển thành câu trần thuật gián tiếp, ta chuyển thành "her sister".
`8.` They said (that) their teacher sometimes explained the difficult lesson.
`-` Câu trần thuật gián tiếp:
S + said + (that) + S(chuyển ngôi nếu cần) + V(chuyển thì)...
`-` Ở câu trực tiếp, ta có động từ đang ở thì hiện tại đơn "sometimes explains",
`->` Khi chuyển thành câu trần thuật gián tiếp, ta chuyển thành động từ ở thì quá khứ đơn "sometimes explained".
`-` Ở câu trực tiếp, ta có tình từ sở hữu "our teacher".
`->` Khi chuyển thành câu trần thuật gián tiếp, ta chuyển thành "their teacher".
`9.` Nam said (that) he was doing his homework then.
`-` Câu trần thuật gián tiếp:
S + said + (that) + S(chuyển ngôi nếu cần) + V(chuyển thì)...
`-` Ở câu trực tiếp, ta có ngôi "I".
`->` Khi chuyển thành câu trần thuật gián tiếp, ta chuyển thành ngôi "he".
`-` Ở câu trực tiếp, ta có tính từ sở hữu "my homework".
`->` Khi chuyển thành câu trần thuật gián tiếp, ta chuyển thành "his homework".
`-` Ở câu trực tiếp, ta có trạng từ "now".
`->` Khi chuyển thành câu trần thuật gián tiếp, ta chuyển thành trạng từ "then".
`\color{red}{\text{@Angelinazuize}}`
`\color{red}{\text{#Hoidap247}}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK