53. will see - see
54. you will have - you have
55. have been - will have been
56. will arrive - arrive
57. will arrive - arrive
58. will leaves - leaves
59. calls - will call
60. prepare for - preparing for
61. more better - better
62. more better - better
63. get around the world - gets around the world
64. more better - better
65. cut down on - cut down
66. so that - so
Trả lời:
53, will see → see
54, you will have → you have
55, have been → will have been
56-57, will arrive → arrive
58, will leaves → leaves
59, calls → will call
60, prepare → preparing
61-62, more better → better
63, get around the world → gets around the world
64, more better → better
65, cut down on → cut down
66, so that → so
~HỌC TỐT~
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK