Choose the word that has the main stress placed differently from the others.
1. A. geothermal => geo'thermal, các từ còn lại nhấn âm hai.
2. C. environment => en'vironment, các từ còn lại nhấn âm một.
3. D. infinite => 'infinite, các từ còn lại nhấn âm hai.
4. B. exhausted => ex'hausted, các từ còn lại nhấn âm một.
Identify the underlined word or phrase that must be changed for the sentence to be correct.
5. B. whom => who
6. B. among who => among whom
7. B. that => who
8. B. which => whose
Complete each of the sentences.
9. from => Come from: đến từ.
10. into => Change into: biến đổi thành.
11. into => Split into: chia thành.
12. without => Without: không có
13. of => Amount of: lượng.
14. in => In the world: trên thế giới.
Supply the correct form of words.
15. plentiful (adj): dồi dào.
16. rapidly (adv): nhanh chóng.
17. researchers (n): nhà nghiên cứu.
18. consumption (n): sự tiêu thụ.
19. alternative (adj): thay thế.
20. pollutants (n): chất gây ô nhiễm.
Put the verbs in brackets into correct tenses.
21. haven't finished => Thì hiện tại hoàn thành vì có dấu hiệu "yet".
22. will open => Thì tương lai đơn vì có dấu hiệu "next week".
23. met => Thì quá khứ đơn vì có dấu hiệu "The last time".
24. has => Thì hiện tại đơn vì có dấu hiệu "every day".
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK