Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp. 1. This...

Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp. 1. This time next week he ____________________ to London for the meeting. (fly) 2. Anna ____________________ a video abou

Câu hỏi :

Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp. 1. This time next week he ____________________ to London for the meeting. (fly) 2. Anna ____________________ a video about science when I arrive tonight. (watch) 3. I want ____________________ some flowers to congratulate him on his new position. (buy) 4. Minh said he ____________________ an email from his cousin the day before. (receive) 5. He wants to know whether I ____________________ back tomorrow. (come) 6. He asked, Why didnt she take the final exam? He asked why she ____________________ the final exam. (take) 7. Jane was driving too fast, so I asked her ____________________ down. (slow) 8. Tim asked me if I ____________________ that film the night before.(see)

Lời giải 1 :

`1`.will be flying

`\rightarrow` Thì TLTD : S + will be + V-ing ( `1 , 2` )

`\rightarrow` `DHNB` : This time next week

`2`.will be watching

`3`.to buy

`\rightarrow` want + to do sth : Muốn làm gì

`4`.had received

`\rightarrow` Câu tường thuật : S + said + that + S + V ( lùi thì )

`\rightarrow` QKĐ `->` QKHT : S + had + V3 / PII ( `4 , 6 , 8` )

`5`.would come

`\rightarrow` Câu tường thuật NV ( Yes / No ) :

`=>` S + asked + O + if / whether + S + V ( lùi thì ) ( `5 , 8` )

`\rightarrow` TLĐ `->` TLTQK : S + would + V

`6`.hadn't taken

`\rightarrow` Câu tường thuật NV ( Wh ) :

`=>` S + asked + O + wh + S + V ( lùi thì )

`7`.to slow

`\rightarrow` ask sb + to do sth : Nhờ ai làm gì

`8`.had seen

`\text{# Kirigiri}`

Thảo luận

Lời giải 2 :

$1.$ will be flying

-  "This time next week" đưa ra mốc thời gian cụ thể trong tương lai.

$→$ Thì tương lai tiếp diễn: S + will be + V-ing.

$2.$ will be watching

- Kết hợp thì tương lai tiếp diễn với thì hiện tại đơn để diễn tả hành động sẽ đang xảy ra khi có hành động nào khác: S + will + be + V-ing + when + S + V (s/es).

$3.$ to buy

- S + want + to V (v.): ai đó muốn làm gì.

$4.$ had received

- Câu tường thuật trần thuật: S + said + (to O) + (that) + S + V (Lùi thì).

- Ta thấy "the day before" là từ được thay đổi từ từ "yesterday" khi ở câu tường thuật. Mà "yesterday" là dấu hiệu  nhận biết của thì quá khứ đơn. Căn cứ vào đây ta có thể biết cần phải lùi từ thì nào về thì nào:

- Lùi một thì: Qúa khứ đơn $→$ Quá khứ hoàn thành.

$5.$ would come

- "tomorrow" là dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn: S + will + V (Bare).

$→$ Thay đổi từ trong câu tường thuật: will $→$ would.

$6.$ hadn't taken

- Ở câu trên ta thấy chia thì quá khứ đơn.

$→$ Phải lùi một thì: Qúa khứ đơn $→$ Quá khứ hoàn thành trong câu tường thuật.

$7.$ to slow

- S + ask + O + to V: Yêu cầu ai đó làm gì.

- slow down (v.): giảm tốc.

$8.$ had seen

- Câu hỏi tường thuật (Yes/ No question): S + asked + O + if/ whether + S + V (Lùi thì).

- Ta thấy "the day before" là từ được thay đổi từ từ "yesterday" khi ở câu tường thuật.

- Mà "yesterday" là dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn. Do vậy ta có thể biết cần phải lùi từ thì nào về thì nào:

- Lùi một thì: Qúa khứ đơn $→$ Quá khứ hoàn thành.

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK