Trang chủ Tiếng Anh Lớp 5 hãy sắp xếp các từ này hộ mik nha 1...

hãy sắp xếp các từ này hộ mik nha 1 .you/ how/ drink/do/ much/day/ water/every 2.drink/three/ I / bottles 3.day/of/ I / two / bowls / eat / every / rice 4.you

Câu hỏi :

hãy sắp xếp các từ này hộ mik nha 1 .you/ how/ drink/do/ much/day/ water/every 2.drink/three/ I / bottles 3.day/of/ I / two / bowls / eat / every / rice 4.you / the / what's / with / matter 5. have / a / I / throat / sore 6.shouldn't / carry / you / things /heavy 7.a / I / bad /have / cough 8.you / to / where / work / would / like 9.is / your / dream / job / Susan / what 10.old / look / she / people / to / would / like / after 11.job / Maths / teaching / dream / is /my cảm ơn !!!

Lời giải 1 :

* Làm

1. How much water do you drink every day?

2. I drink three bottles

3. I eat two bowls of rice every day

4. What's the matter with you?

5. I have a sore throat

6. You shouldn't carry heavy things 

7. I have a bad cough

8. Where would you like to work?

9. What is your dream job Susan?

10.She would like to look after old people .

11. Teaching Maths is my dream job

* DỊch:

1. Bạn uống bao nhiêu nước mỗi ngày?
2. Tôi uống ba chai
3. Tôi ăn hai bát cơm mỗi ngày
4. Có chuyện gì với bạn?
5. Tôi bị đau họng
6. Bạn không nên xách đồ nặng
7. Tôi bị ho nặng
8. Bạn muốn làm việc ở đâu?
9. Công việc mơ ước của bạn Susan là gì?
10. Cô ấy muốn chăm sóc người già.
11. Dạy Toán là công việc mơ ước của tôi

* Giải thích:

1 đến câu 3: Hỏi và trả lời về số lượng uống bao nhiêu chai, ăn cơm mấy bát

4 đến câu 7: Hỏi và trả lời về sức khoẻ

8 đến 9 và câu 11: Hỏi về nghề nghiệp mơ ước của bạn?

10: Trả lời về mong muốn được làm 1 điều gì đó

*Xin hay nhất nếu bn hài lòng!

Thảo luận

-- thank

Lời giải 2 :

`1` .you/ how/ drink/do/ much/day/ water/every

`⇒` How much water do you drink every day?

`→` Bạn uống bao nhiêu nước mỗi ngày ?

`2.`drink/three/ I / bottles

`⇒`I drink three bottles

`→` Tôi uống ba chai.

`3`.day/of/ I / two / bowls / eat / every / rice

`⇒` I eat two bolws of rice every day.

`→` Tôi ăn hai bát cơm mỗi ngày.

`4`.you / the / what's / with / matter

`⇒` What's the matter with you ?

`→` Có chuyện gì với bạn vậy ?

`5`. have / a / I / throat / sore

`⇒`I have a sore throat.

`→` Tôi bị đau họng.

`6`.shouldn't / carry / you / things /heavy

`⇒` You shouldn't carry heavy things.

`→` Bạn không nên mang những thứ nặng.

`7`.a / I / bad /have / cough

`⇒`I have bad cough

`→` Tôi bị ho.

`8`.you / to / where / work / would / like

`⇒` Where would you like to work ?

`→` Bạn thích làm việc ở đâu ?

`9`.is / your / dream / job / Susan / what

`⇒` What is your dream job Susan ?

`→` Nghề nghiệp mơ ước của bạn là gì Susan ?

`10`.old / look / she / people / to / would / like / after

`⇒` Would she like to look after old people ?

`→` Cô ấy có muốn chăm sóc người già không ?

`11`.job / Maths / teaching / dream / is /my 

`⇒` My dream job is teaching Maths.

`→` Nghề nghiệp mơ ước của tôi là dạy toán.

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK