Traffic : Giao thông (nói chung)
Vehicle : Phương tiện
Sidewalk : Vỉa hè
Traffic light : Các loại đèn giao thông
Driving licence : Bằng lái xe
Junction : Giao lộ
Signpost : Tấm biển báo giao thông
Traffic jam : Bị tắc đường
Road : Đường
Roadside : Phần đường làm lề
Fork : Ngã ba
Toll road : Đường có thu phí
Motorway : Xa lộ
Ring road : Đường vành đai
Pedestrian crossing : Vạch để qua đường
Turning : Điểm có thể rẽ
T-junction : Ngã ba đường
Highway : Đường cao tốc (dành cho xe ô tô)
Dual carriageway : Xa lộ hai chiều
One-way street (wʌn-weɪ striːt): Đường chỉ có một chiều
Motorcycle lane (ˈməʊtəˈsaɪkl leɪn): Làn đường dành cho xe máy
Car lane (kɑː leɪn): Làn đường dành cho xe hơi
Railroad track (ˈreɪlrəʊd træk): Đường ray xe lửa
Cross road (krɒs rəʊd): Đường giao nhau
T-Junction (tiː-ˈʤʌŋkʃən): Ngã ba hình chữ T
Slippery road (ˈslɪpəri rəʊd): Đường trơn
Road narrows (rəʊd ˈnærəʊz): Đường hẹp
Bump (bʌmp): Đường bị xóc
Uneven road (ʌnˈiːvən rəʊd): Đường không bằng phẳng (mấp mô)
Crossroads: (ˈkrɒsˌrəʊdz) Ngã tư
Level crossing (ˈlɛvl ˈkrɒsɪŋ): Đoạn đường ray tàu hỏa giao đường cái
Bend (bɛnd): Đường gấp khúc
1. road: đường
2. traffic: giao thông
3. vehicle: phương tiện
4. roadside: lề đường
5. kerb: mép vỉa hè
6.road sign: biển chỉ đường
7.pedestrian crossing: vạch sang đường
turning: chỗ rẽ, ngã rẽ
fork: ngã ba
toll: lệ phí qua đường hay qua cầu
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK