- Thuật ngữ khoa học là những từ và cụm từ cố định được dùng để biểu thị những sự vật, hiện tượng, hoạt động, tính chất.... trong các ngành khoa học, kĩ thuật, trong các lĩnh vực chuyên môn khác nhau.
- Ví dụ:
+ Các thuật ngữ sinh học: tế bào, di truyền, tính trội gen,..
+ Các thuật ngữ kinh tế học: Tư bản, tích lũy,....
+ Các thuật ngữ ngôn ngữ học: Âm vị, âm tiết, bổ ngữ,...
Thuật ngữ khoa học là ngôn ngữ được dùng trong giao tiếp thuộc lĩnh vực khoa học, tiêu biểu là trong các văn bản khoa học.
epidermis / scarf-skin biểu bì ( epi , ngoài ; derma , da )
pachyderm / elephant loài da dày (như voi, tê giác…) ( pachys , dày ; derma , da )
cephalalgia / headache chứng đau đầu, nhức đầu
( kephalos , đầu ; algaos , nỗi đau )
pedodontia / children’s dentistry nhi nha khoa, môn học răng miệng trẻ em
( paed -, trẻ em ; odont -, răng )
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK