Một số từ ngữ dùng để xưng hô trong tiếng Việt:
- Đại từ: tôi, bạn, mình, chúng tôi, họ,....
- Danh từ: cô, chú, anh, chị, em,....
* Cách dùng:
- Ngôi thứ nhất: tôi, tao,... chúng tôi, chúng tao...
- Ngôi thứ hai: Mày, mi, chúng mày,...
- Ngôi thứ ba: nó, hắn, chúng nó, họ,...
- Suồng sã: mày, tao,...
- Thân mật: anh, chị, em, cậu, tớ, mình,...
- Trang trọng: quí ông, quí bà, quí vị...
* Tiếng Việt có một hệ thống xưng hô rất phong phú
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK