1....
1.so
2when
3.shocking
4.we found the plot of the film interested
5.although
6.signal
7.down
8.transport
I.
1. so
2. When
3. moving: cảm động
4. boring -> Chỉ bản chất của bộ phim nên dùng Ving
5. Despite : vì theo sau là Ving (being)
6. signal
7. across
8. transport
II.
1. will wait -> có tonight là dấu hiệu của thì tương lai đơn
2. will be installed -> bị động thì tương lai đơn
3. will find -> tương lai đơn
4. to ride -> Cấu trúc used to
5. go -> như câu 4
6. has learnt -> for 8 years là dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành
7. are watered -> bị động thì hiện tại đơn
8. Have you finished -> yet là dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành
9. to drive -> illegal to do sth: bất hợp pháp để làm gì
III.
am -> was (vì đây là hành động xảy ra trong quá khứ và giờ không còn nữa)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK