Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 1. new............... ....................... 2.small..................... ................. 3. young................... ................. 4. fast.............

1. new............... ....................... 2.small..................... ................. 3. young................... ................. 4. fast.............

Câu hỏi :

1. new............... ....................... 2.small..................... ................. 3. young................... ................. 4. fast...................... ................. 5.long....................... ................. 6.heavy..................... ................. 7.hot......................... ................. 8. hard-working...................... 9.good....................... ................. 10. far....................... ................. 11.noisy..................................... 12.clever.................................... 13.strong…………………….…… 14.rich....................................... 15.narrow................................ 16.polluted…………………… 17. patient…………………… 18.confident………………….. 19.kind………………………. 20.stupid……………………. 21.comfortable………………..… 22.beautiful................................... 23.difficult...................................... 24.interesting................................... 25.happy....................................... 26.expensive.................................. 27.convenient............................... 28.happy………………………… 29. late........................................... 30 important................................... I. Cho tính từ trái nghĩa của những tính từ sau đây

Lời giải 1 :

Tìm từ trái nghĩa:

1. new >< old.     

2. small >< big/ large

3. young >< old      

4. fast >< slow

5.long >< short      

6.heavy >< light

7.hot >< cold.     

8. hard-working >< lazy

9.good >< bad         

10. far >< near

11.noisy >< quiet    

12.clever >< stupid

13.strong >< weak 

14.rich >< poor

15.narrow >< wide 

16.polluted >< unpolluted

17. patient >< impatient

18.confident >< shy     

19.kind >< unkind

20. stupid >< smart 

21.comfortable >< uncomfortable

22.beautiful >< ugly

23.difficult >< easy

24.interesting >< boring

25.happy >< sad

26.expensive >< cheap

27.convenient >< inconvenient

28.happy >< sad (câu này giống câu $25$)

29. late >< early

30 important >< unimportant

Chúc bạn học tốt!!!

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. old

2.big

3.old

4.slow

5.short

6.light

7.cold

8.lazy

9.bad

10.near

11quie

12 foolish

13weak

14 poor

15 wide

16clean

17  lazy

18 inferiority complex

19 bad-tempered

20 clever

21 uncomfortable

22 ugly

23 easy

24 boring

25 sad

26 cheap

27 inconvinient

28 sad

29 early

30 trivial

Chúc bn học tốt

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK