1. houseboat : nhà thuyền
2.condominium : chung cư
3.villa: biệt thự
4.look after :chăm sóc
5.receive:nhận
6.castle :lâu đài
7.cottage :nhà tranh
8.appliance :thiết bị ,đồ dùng
9.wireless : ko dây
10.space :ko gian ,vũ trụ
11.location :vị trí
12.dishwasher :máy rửa bát
13.helicopter :máy bay trực thăng
14.UFO:đĩa bay
15.motorhome :nhà di động
*VOCABULARY ABOUT FUTURE HOUSE*
1. Smart TV: TV thông minh
2. Wind energy: năng lượng gió
3. Wireless TV: TV không dây
4. Big garage: nhà để xe lớn
5. High technology: công nghệ cao
6. Solar: năng lượng mặt trời
7. Modern equipments: thiết bị hiện đại
8. Microwave: lò vi sóng
9. High-tech robot: robot công nghệ cao
10. Automatic machinery: máy móc tự động
11. Dishwasher: máy rửa bát
12. Cooking utensil: dụng cụ nấu ăn
13. Air purifier: máy lọc không khí
14. High-end vacuum cleaner: máy hút bụi cao cấp
15. Basement: tầng hầm
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK