Trang chủ Tin Học Lớp 8 Câu 4. Chọn đáp án đúng A. While s <...

Câu 4. Chọn đáp án đúng A. While s < 100 do s:=s - 10; B. While s 100 do s:=s - 10; C. While s 100 do s:=s - 10; D. While s:=100 do s:=s - 10; Câu 5. Sau

Câu hỏi :

Câu 4. Chọn đáp án đúng A. While s : array[ .. ] of ; B. Var : aray[ .. ] of ; C. Var : array[ ... ] of ; D. Var : array[ .. ] of Câu 12. Chọn cú pháp đúng A. Var Diemtb:Array[1100] of real; B. Var Diem tb:Array[1..100] of real; C. Var Diem_tb:Array[1..100] of real; D. Var Diem-tb:Array[1..100] of real; Câu 13. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, sau khi khai báo biến mảng A có 10 phần tử. Người ta muốn gán giá trị 13 cho phần tử thứ 6. Thì cách viết nào sau đây là đúng? A[6]=13; B. A[6]:=13; C. A[13]=6; D. A[13]:=6; Câu 14. Để nhập dữ liệu cho biến mảng B có 10 phần tử, câu lệnh nào sau đây đúng? A. For i:=1 to 10 do read(B); B. For i:=1 to 10 do read(B[i]) C. For i:=1 to 10 do read(B[i]); D. For i=1 to 10 do read(B[i]); Câu 15. Phát biểu nào dưới đây về chỉ số của mảng là phù hợp nhất? A. Dùng để quản lí kích thước của mảng B. Dùng trong vòng lặp với mảng C. Dùng để tính toán với mảng D. Dùng để truy cập đến một phần tử bất kì của mảng Câu 16. Số phần tử trong khai báo sau là bao nhiêu? Var A:array[12..45] of real; A. 33 B. 34 C. 35 D. 45

Lời giải 1 :

4.C

A `->` Sai vì là vòng lặp vô hạn nếu s<100

B `->` thiếu dấu giữa s và 100

D `->` Điều kiện không phải là phép gán

5.D

S=10

Thực hiện 5 lần, mỗi lần trừ 1 ra khỏi s

`->` s=10-1-1-1-1-1=5

6.B

vì câu lệnh write(j); nằm ngoài vòng lặp nên chỉ thực hiện 1 lần

7.B

vì câu lệnh write(j); nằm ngoài vòng lặp nên chỉ thực hiện 1 lần

8.

n:=0; `->` n=0;

While n<5 do Begin n:=n+1; Writeln( xin chao); end; 

chương trình lỗi vì thiếu dấu ' ở writeln

nếu đúng thì phải là: Writeln( 'xin chao');

nên in ra 0 lần `->` A

nếu bạn ghi thiếu thì câu lệnh in ra 5 lần nhé `->` C

9.C

T:=0; While T<= 2 do T:=T+1;

`->` T<2 và T=2 thì tăng T lên 1 đến khi T>2 thì dừng

`->` T=3

10.D

Biến mảng là biến có kiểu dữ liệu là kiểu mảng, gồm 1 dãy hữu hạn các phần tử có cùng 1 kiểu dữ liệu

11.

Cú pháp đúng: Var <Biến mảng>: array[<Chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;

12.C

Cú pháp đúng: Var <Biến mảng>: array[<Chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;

`->` A,B,D sai

13.B

Cú pháp gán cho phần tử mảng: <biến mảng>[<chỉ số>] := <giá trị>;

14.C

For i:=1 to 10 do readln (b[i]);

Cú pháp nhập: Readln(<biến mảng>[<chỉ số>]); hoặc Read(<biến mảng>[<chỉ số>]);

Cú pháp For..to..do: For <biến đếm>:=<GTĐ> to <GTC> do <Câu lệnh>; 

15.D

Chỉ số của mảng có mục đích chính là để truy cập đến phần tử nào đó của mảng

16.B

Số phần tử = chỉ số cuối - chỉ số đầu + 1

`->` 45-12+1=34 phần tử

Thảo luận

-- Hình như câu A
-- B,C ko có điều kiện so sánh
-- D Sai vì ko đc gán giá trị trong phép so sánh
-- ohh !
-- thế ah zai giải hộ e 2 câu cuối
-- B. TỰ LUẬN Câu 32. Cho bài toán: viết chương trình nhập vào một dãy số có n số nguyên. In ra màn hình tổng các số chẵn trong dãy số đó. Yêu cầu: a) Xác định bài toán b) Mô tả thuật toán c) Viết câu lệnh tính tổng các số lẻ trong dãy số Câu 33. Cho ... xem thêm
-- phương pháp loại suy thôi cha
-- Bị check acc xoá chục câu vì hình ảnh ko kí tên :(

Lời giải 2 :

Câu 4 :

- B, C, D : Sai điều kiện

⇒ Đáp án : A. While s < 100 do s := s - 10;

Câu 5 :

- Giá trị ban đầu S = 10

- Giá trị i chạy từ 1 đến 5

- Tương ứng với mỗi giá trị i thực hiện giảm giá trị biến S xuống 1 đơn vị

- S = 10 - 1 - 1 - 1 - 1 - 1 = 5

⇒ Đáp án : D. 5

Câu 6 :

- Câu lệnh được thực hiện lặp : j := j + 2;

- Câu lệnh write(j) không thực hiện lặp và thực hiện 1 lần

⇒ Đáp án : B. 1

Câu 7 :

- Câu lệnh write(j) được thực hiện 10 - 1 + 1 = 10 lần

⇒ Đáp án : A. 10

Câu 8 :

- n = 0 < 5 ⇒ Đúng ⇒ n = 1 ⇒ In 'xin chao'

- n = 1 < 5 ⇒ Đúng ⇒ n = 2 ⇒ In 'xin chao'

- n = 2 < 5 ⇒ Đúng ⇒ n = 3 ⇒ In 'xin chao'

- n = 3 < 5 ⇒ Đúng ⇒ n = 4 ⇒ In 'xin chao'

- n = 4 < 5 ⇒ Đúng ⇒ n = 5 ⇒ In 'xin chao'

- n = 5 < 5 ⇒ Sai ⇒ Kết thúc

⇒ Đáp án : C. 5

Câu 9 :

- T = 0 <= 2 ⇒ Đúng ⇒ T = 0 + 1 = 1

- T = 1 <= 2 ⇒ Đúng ⇒ T = 1 + 1 = 2

- T = 2 <= 2 ⇒ Đúng ⇒ T = 2 + 1 = 3

- T = 3 <= 2 ⇒ Sai

⇒ Đáp án : C. 3

Câu 10 :

⇒ Đáp án : D. Kiểu mảng

Câu 11 :

⇒ Đáp án : Var <tên biến mảng> : array [<chỉ số đầu> .. <chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;

Câu 12 :

A. Sai dấu giữa chỉ số đầu và cuối

B. Sai tên biến mảng

D. Sai tên biến mảng

⇒ Đáp án : C. Var Diem_tb : Array [1 .. 100] of real;

Câu 13 :

- Tham chiếu phần tử mảng : tên biến mảng [chỉ số phần tử]

⇒ Tham chiếu phần tử thứ 6 của mảng A : A[6]

⇒ Đáp án : B. A[6] := 13;

Câu 14 :

⇒ Đáp án : C. For i := 1 to 10 do read(B[i]);

Câu 15 :

⇒ Đáp án : D. Dùng để truy cập đến một phần tử bất kì của mảng

Câu 16 :

- Số phần tử = 45 - 12 + 1 = 34

⇒ Đáp án : B. 34

Bạn có biết?

Tin học, tiếng Anh: informatics, tiếng Pháp: informatique, là một ngành khoa học chuyên nghiên cứu quá trình tự động hóa việc tổ chức, lưu trữ, xử lý và truyền dẫn thông tin của một hệ thống máy tính cụ thể hoặc trừu tượng (ảo). Với cách hiểu hiện nay, tin học bao hàm tất cả các nghiên cứu và kỹ thuật có liên quan đến việc mô phỏng, biến đổi và tái tạo thông tin.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK