4.C
A `->` Sai vì là vòng lặp vô hạn nếu s<100
B `->` thiếu dấu giữa s và 100
D `->` Điều kiện không phải là phép gán
5.D
S=10
Thực hiện 5 lần, mỗi lần trừ 1 ra khỏi s
`->` s=10-1-1-1-1-1=5
6.B
vì câu lệnh write(j); nằm ngoài vòng lặp nên chỉ thực hiện 1 lần
7.B
vì câu lệnh write(j); nằm ngoài vòng lặp nên chỉ thực hiện 1 lần
8.
n:=0; `->` n=0;
While n<5 do Begin n:=n+1; Writeln( xin chao); end;
chương trình lỗi vì thiếu dấu ' ở writeln
nếu đúng thì phải là: Writeln( 'xin chao');
nên in ra 0 lần `->` A
nếu bạn ghi thiếu thì câu lệnh in ra 5 lần nhé `->` C
9.C
T:=0; While T<= 2 do T:=T+1;
`->` T<2 và T=2 thì tăng T lên 1 đến khi T>2 thì dừng
`->` T=3
10.D
Biến mảng là biến có kiểu dữ liệu là kiểu mảng, gồm 1 dãy hữu hạn các phần tử có cùng 1 kiểu dữ liệu
11.
Cú pháp đúng: Var <Biến mảng>: array[<Chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;
12.C
Cú pháp đúng: Var <Biến mảng>: array[<Chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;
`->` A,B,D sai
13.B
Cú pháp gán cho phần tử mảng: <biến mảng>[<chỉ số>] := <giá trị>;
14.C
For i:=1 to 10 do readln (b[i]);
Cú pháp nhập: Readln(<biến mảng>[<chỉ số>]); hoặc Read(<biến mảng>[<chỉ số>]);
Cú pháp For..to..do: For <biến đếm>:=<GTĐ> to <GTC> do <Câu lệnh>;
15.D
Chỉ số của mảng có mục đích chính là để truy cập đến phần tử nào đó của mảng
16.B
Số phần tử = chỉ số cuối - chỉ số đầu + 1
`->` 45-12+1=34 phần tử
Câu 4 :
- B, C, D : Sai điều kiện
⇒ Đáp án : A. While s < 100 do s := s - 10;
Câu 5 :
- Giá trị ban đầu S = 10
- Giá trị i chạy từ 1 đến 5
- Tương ứng với mỗi giá trị i thực hiện giảm giá trị biến S xuống 1 đơn vị
- S = 10 - 1 - 1 - 1 - 1 - 1 = 5
⇒ Đáp án : D. 5
Câu 6 :
- Câu lệnh được thực hiện lặp : j := j + 2;
- Câu lệnh write(j) không thực hiện lặp và thực hiện 1 lần
⇒ Đáp án : B. 1
Câu 7 :
- Câu lệnh write(j) được thực hiện 10 - 1 + 1 = 10 lần
⇒ Đáp án : A. 10
Câu 8 :
- n = 0 < 5 ⇒ Đúng ⇒ n = 1 ⇒ In 'xin chao'
- n = 1 < 5 ⇒ Đúng ⇒ n = 2 ⇒ In 'xin chao'
- n = 2 < 5 ⇒ Đúng ⇒ n = 3 ⇒ In 'xin chao'
- n = 3 < 5 ⇒ Đúng ⇒ n = 4 ⇒ In 'xin chao'
- n = 4 < 5 ⇒ Đúng ⇒ n = 5 ⇒ In 'xin chao'
- n = 5 < 5 ⇒ Sai ⇒ Kết thúc
⇒ Đáp án : C. 5
Câu 9 :
- T = 0 <= 2 ⇒ Đúng ⇒ T = 0 + 1 = 1
- T = 1 <= 2 ⇒ Đúng ⇒ T = 1 + 1 = 2
- T = 2 <= 2 ⇒ Đúng ⇒ T = 2 + 1 = 3
- T = 3 <= 2 ⇒ Sai
⇒ Đáp án : C. 3
Câu 10 :
⇒ Đáp án : D. Kiểu mảng
Câu 11 :
⇒ Đáp án : Var <tên biến mảng> : array [<chỉ số đầu> .. <chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;
Câu 12 :
A. Sai dấu giữa chỉ số đầu và cuối
B. Sai tên biến mảng
D. Sai tên biến mảng
⇒ Đáp án : C. Var Diem_tb : Array [1 .. 100] of real;
Câu 13 :
- Tham chiếu phần tử mảng : tên biến mảng [chỉ số phần tử]
⇒ Tham chiếu phần tử thứ 6 của mảng A : A[6]
⇒ Đáp án : B. A[6] := 13;
Câu 14 :
⇒ Đáp án : C. For i := 1 to 10 do read(B[i]);
Câu 15 :
⇒ Đáp án : D. Dùng để truy cập đến một phần tử bất kì của mảng
Câu 16 :
- Số phần tử = 45 - 12 + 1 = 34
⇒ Đáp án : B. 34
Tin học, tiếng Anh: informatics, tiếng Pháp: informatique, là một ngành khoa học chuyên nghiên cứu quá trình tự động hóa việc tổ chức, lưu trữ, xử lý và truyền dẫn thông tin của một hệ thống máy tính cụ thể hoặc trừu tượng (ảo). Với cách hiểu hiện nay, tin học bao hàm tất cả các nghiên cứu và kỹ thuật có liên quan đến việc mô phỏng, biến đổi và tái tạo thông tin.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK