Đáp án: ( mog đc hay nhất lm bài này của b tốn time gê ắ ~ )
@ChieyewCucCuk
1. Present simple:
* Cấu trúc: (+) S + V / V(s,es) + O
(-) S do/does not + V + O
(?) Do/Does + S + V + O?
* Cách dùng:
- Hành động xảy ra ở hiện tại
- Thói quen ở hiện tại
- Sự thật hiển nhiên; Chân lí không thể phủ nhận
* DHNB: always; usually; often; sometimes; occasionally; ever; seldom; rarely; every...
*VD: The sun rises in the East and sets in the West.
2. Past simple:
*Cấu trúc: (+) S + Ved / V bất quy tắc
(-) S + didn't + V
(?) Did + S + V?
*Cách dùng:
- Xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục xảy ra trong tương lai ( Nhấn mạnh tính liên tục của hành độnh)
*DHNB: jus; recently; lately; ever; never; since; for...
*VD: I used to go swimming with neighbor friends when I was young.
3.Present Continuous:
*Cấu trúc:(+) S + am/is/are + V-ing
(-) S + am/is/are not + V-ing
(?) Am/Is/Are + S + V-ing?
*Cách dùng:
- Đang xảy ra tại 1 thời điểm xác định ở hiện tại
- Sắp xảy ra có dự định từ trước
- Không dùng với các động từ chi giác như: See; Hear; Like; Love...
*DHNB: At the moment; at this time; right now; now...
*VD: The children are playing football now.
4.Past Continuous:
*Cấu trúc: (+) S + was/were + V-ing
(-) S + was/were not + V-ing
(?) Was/were + S + V-ing?
*Cách dùng:
- Các hành động xảy ra tại 1 thời điểm xác định trong quá khứ
- Nhiều hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ
- Một hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào: hành động đang xảy ra dùng QKTD; hành động xen vào dùng QKĐ
*DHNB: While; when.
*VD: I was having dinner at 7 o’clock last night.
5.Future simple:
*Cấu trúc: (+) S + will + V
(-) S + will not + V
(?) Will + S + V?
*Cách dùng:
- Sắp xảy ra trong tương lai không có dự định trước
- Câu yêu cầu; đề nghị; lời hứa; dự đoán cho tương lai
- Trong câu ĐK loại 1
*DHNB: tomorrow; the day after tomorrow; next; in + thời h ở tương lai...
*VD: I think It will rain.
#Chúcbạnhọctốt!!! #Hoidap247
Present simple ( Hiện tại đơn )
-> Cấu tạo :
+) Hiện tại đơn với tobe :
(+) S + am/is/are + N /Adj
(-) S + am/is are + not + N/Adj
(?) Am/is/are + S + N/Adj ?
* WH-question : Wh-word + am/is/are + S +.....?
+) Hiện tại đơn với động từ thường :
(+) S + V (s/es) + O
( -) S + don't/doesn't + V(nguyên mẫu) + O
(?) Do/Does + S + V (nguyên mẫu ) + O
Wh-question : Wh-word + do/does + S +V ( nguyên mẫu)
Cách sử dụng THÌ HIỆN TẠI ĐƠN TRONG TIẾNG ANH :
C1 : Diễn tả một hành động,sự việc diễn ra thường xuyên,lặp đi lặp lại hay một thói quen.
C2 : Diễn tả một sự thật hiển nhiên,một chân lý.
C3 : Diễn tả một sự việc xảy ra theo một thời gian biểu nhất định.
C4 : Diễn tả suy nghĩ,cảm xúc.
Dấu hiệu thì HIỆN TẠI ĐƠN : Every,usually,alway,....
Example : A usually plays badminton with B.
Past simple ( Qua khứ đơn)
-> Cấu tạo :
+)Qúa khứ đơn với tobe :
(+) S + was/were + O
( - ) S+ was/were + not + O
( ? ) Was/were + S + O ?
Wh-question : Wh-word + was/were + S ( not) + O ?
+) Qúa khứ đơn với động từ thường :
(+) S + V(2/ed) + O
( - ) S + did not + V ( nguyên mẫu)
( ? ) Did + S + V ( nguyên mẫu)
Wh-question : Wh-word + did + S + ( not) + V (nguyên mẫu)
Cách sử dụng THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN TRONG TIẾNG ANH :
Diễn tả một hành động, sự việc đã diễn ra tại một thời điểm cụ thể, hoặc một khoảng thời gian trong quá khứ và đã kết thúc hoàn toàn ở quá khứ.
Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ.
Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.
Dùng để miêu tả một sự kiện lịch sử
..........
-> Dấu hiệu : yesterday,ago,last,in the past,...............
Example : C visited Australia last summer
Present continouns ( Hiện tại tiếp diễn )
-> Cấu tạo :
(+) S + am /is/are + V-ing + O
( - ) S + am/is/are + not + V-ing + O
(?) Am/is/are + S + V-ing + O ?
-> Cách dùng THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN trong Tiếng Anh :
C1 : Diễn tả một hành động xảy ra tại thời điểm nói
C2 : Diễn tả một hành động hoặc sự việc nói chung đang diễn ra nhưng không nhất thiết phải thực sự diễn ra ngay lúc nói
C3 : Diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần, thường diễn tả một kế hoạch đã lên lịch sẵn
C4 : Diễn tả hành động thường xuyên lặp đi lặp lại gây ra sự bực mình hay khó chịu cho người nói.( Phàn nàn một thói quen xấu lặp lại nhiều lần)
Dấu hiệu nhận biết : now,listen,look,watch out,look out,at the moment,at present,.......
Example :D is talking on the phone.
Past continnous (Qúa khứ tiếp diễn)
-> Cấu tạo :
( + ) S +was/were + V-ing +O
( - ) S + was/were + not + V-ing +O
( ? ) Was/were + S + V-ing + O ?
-> Cách dùng THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN TRONG TIẾNG ANH :
C1 : Diễn tả một hành động đang xảy ra trong một thời điểm trong quá khứ.
C2 : Diễn tả hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ.
C3 : Diễn tả hành động đang xảy ra thì có một hành động khác xen vào.
C4 : Diễn tả hành động xảy ra nhiều lần trong quá khứ gây phiền đến người khác.
-> Dấu hiệu nhận biết : at + giờ + thời gian trong quá khứ ; at this time + thời gian trong quá khứ;...
Example : We were just talking about it before you arrived
Future simple ( Tương lai đơn )
-> Cấu tạo :
(+) S + will + V ( nguyên mẫu )
( - ) S + will not/won't + V ( nguyên mẫu)
( ? ) Will + S + V ( nguyên mẫu )
-> Cách dùng THÌ HIỆN TẠI ĐƠN trong Tiếng Anh :
C1 : Diễn đạt một quyết định tại thời điểm nói.
C2 : Đưa ra lời yêu cầu,đề nghị,lời mời.
C3 : Diễn đạt một dự đoán.
-> Dấu hiệu : tomorrow,next,tonight,.......
Example : E will play chess next week.
XIN LỖI VÌ SỰ CHẬM CHẠP NÀY
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK