Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 điền tứ thích hợp vào chỗ trống cho biết dấu...

điền tứ thích hợp vào chỗ trống cho biết dấu hiệu nhận biết 1 I ..........(work) in a bank for ten years. 2 Where ...........(you/live) when you were young? 3

Câu hỏi :

điền tứ thích hợp vào chỗ trống cho biết dấu hiệu nhận biết 1 I ..........(work) in a bank for ten years. 2 Where ...........(you/live) when you were young? 3 she.........(not/study) French at university. 4 He ....... (travel) through the Middle East 5 ........ (they/visit) the Louvre in Paris? 6 she......(not/watch) TV yesterday. 7 we......(buy) anew car last weekend. 8 where........ (you/trach) before you came here? 9 He......(not/think) that he was right. 10 I.........(cook) steak last night 11 ..........(Lucy/read) War and Peace'at school? 12 she.......(not/write) to her grandmother. 13 we........(have) a computer when iwas a child 14 where.........(you/go) on holiday? 15 I.......(love) ice cream when iwas a child. 16 they.........(not/meet) yesterday 17 ...........(she/swim) in the sea in Greece? 18 we ............. (not/play) tennis yesterday because it was raining. 19 He........(try) to lift the box but he couldn't. 20 what.......(you/eat) for lunch?

Lời giải 1 :

1. I have worked in a bank for ten years.
2. Where did you live when you were young?
3. She didn’t study French at university.
4. He travelled through the Middle East last year.
5. Did they visit the Louvre in Paris?
6. She didn’t watch TV yesterday.
7. We bought a new car last weekend.
8. Where did you teach before you came here?
9. He didn’t think that he was right.
10. I cooked steak last night.
11. Did Lucy read ‘War and Peace’ at school?
12. She didn’t write to her grandmother.
13. We had a computer when I was a child.
14. Where did you go on holiday?
15. I loved ice cream when I was a child. 

16. They didn't meet yesterday.

17. Did she swim in the sea in Greece?

18. We didn't play tennis yesterday because it was raining.

19. He tried to lift the box but he couldn’t.

20. What did you eat for lunch?

Khẳng định (+)

S + was/ were + ……

S + V-ed

Phủ định (-)

S + was/were not + ……

S + did not + V (nguyên thể)

Nghi vấn (?)Was/Were+ S + V(nguyên thể)?

Did + S + V(nguyên thể)?

Trong đó:

S = I/ He/ She/ It + was

S= We/ You/ They + were

  • Diễn tả một hành động, sự việc đã diễn ra tại một thời điểm cụ thể, hoặc một khoảng thời gian trong quá khứ và đã kết thúc hoàn toàn ở quá khứ.
  • Dùng trong một số cấu trúc: It’s + (high) time + S + Ved It + is + khoảng thời gian + since + thì quá khứ

Thảo luận

-- Xin ctlhn

Lời giải 2 :

`bbb{Answer}:`

`1.` have worked

`@` for ten years: DHNB thì HTHT

`-` I là danh từ số nhiều `->` dùng trợ động từ "have"

`+` Cấu trúc: S + have/has + Ved/V3

`2.` did you live

`@` when: DHNB thì QKĐ

`+` Cấu trúc: Did + S + V(inf)?

`3.` doesn't study

`-` Ko có DHNB `->` chia ở thì HTĐ

`-` She là danh từ số ít `->` dùng trợ động từ "does"

`+` Cấu trúc: S + do/does + not + V(inf)

`4.` travels

`-` Ko có DHNB `->` chia ở thì HTĐ

`-` He là danh từ số ít `->` thêm "s/es" vào sau động từ

`+` Cấu trúc: S + Vs/es

`5.` Do they visit

`-` Ko có DHNB `->` chia ở thì HTĐ

`-` They là danh từ số nhiều `->` dùng trợ động từ "do"

`+` Cấu trúc: Do/Does + S + V(inf)?

`6.` didn't watch

`@` yesterday: DHNB thì QKĐ
`+` Cấu trúc: S + didn't + V(inf)

`7.` bought

`@` last weekend: DHNB thì QKĐ
`+` Cấu trúc: S + Ved/V2

`8.` did you teach

`@` came: DHNB thì QKĐ

`+` Cấu trúc: Did + S + V(inf)?

`9.` didn't think

`@` was: DHNB thì QKĐ

`+` Cấu trúc: S + didn't + V(inf)

`10.` cooked

`@` last night: DHNB thì QKĐ

`+` Cấu trúc: S + Ved/V2

`11.` Did you read

`+` Cấu trúc: Did + S + V(inf)?

`12.` didn't write

`+` Cấu trúc: S + didn't + V(inf)

`13.` had

`@` when: DHNB thì QKĐ
`+` Cấu trúc: S + Ved/V2

`14.` do you go

`-` Ko có DHNB `->` chia ở thì HTĐ

`-` you là danh từ số nhiều `->` dùng trợ động từ "do"

`+` Cấu trúc: Do/Does + S + V(inf)?

`15.` loved

`@` when: DHNB thì QKĐ
`+` Cấu trúc: S + Ved/V2

`16.` didn't meet

`@` yesterday: DHNB thì QKĐ
`+` Cấu trúc: S + didn't + V(inf)

`17.` Does she swim

`-` Ko có DHNB `->` chia ở thì HTĐ

`-` she là danh từ số ít`->` dùng trợ động từ "does"

`+` Cấu trúc: Do/Does + S + V(inf)?

`18.` didn't play

`@` yesterday: DHNB thì QKĐ
`+` Cấu trúc: S + didn't + V(inf)

`19.` tried

`@` couldn't: DHNB thì QKĐ

`+` Cấu trúc: S + Ved/V2

`20.` do you eat

`-` Ko có DHNB `->` chia ở thì HTĐ

`-` you là danh từ số nhiều `->` dùng trợ động từ "do"

`@` Cấu trúc: Do/Does + S + V(inf)?

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK